Agree là gì?
Nghĩa của từ agree trong Tiếng Việt
* nội động từ
- đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận
=to agree go proposal+ tán thành một lời đề nghị
=to agree with someone+ đồng ý với ai
- hoà thuận
=they can't agree+ họ không thể sống hoà thuận với nhau được
- hợp với, phù hợp với, thích hợp với
=this food does not agree with me+ thức ăn này không thích hợp với tôi
- (ngôn ngữ học) hợp (về cách, giống, số...)
* ngoại động từ
- cân bằng (các khoản chi thu...)
!agreed!
- đồng ý!, tán thành!
!to agree like cats and dogs
- sống với nhau như chó với mèo
!to agree to differ
- (xem) differ
@Chuyên ngành kỹ thuật
-đồng ý
Đặt câu với từ agree
- Totally agree.
- ➥ Hoàn toàn đồng ý.
- Agree if appropriate.]
- ➥ Đồng ý nếu phù hợp với điều mình muốn nói].
- Karen: I agree.
- ➥ Khanh: Em đồng ý.
- I completely agree.
- ➥ Thần hoàn toàn đồng ý rồi.
- Experts would agree.
- ➥ Các chuyên gia đồng ý với điều đó.
- You must agree.
- ➥ Ông không thể nào chối cãi được.
- I quite agree.
- ➥ Em hoàn toàn đồng ý.
- Did the Canon agree?
- ➥ Ông giám mục có đồng ý không?
- I agree with you.
- ➥ Tôi đồng ý với cô.
- Wouldn' t you agree?
- ➥ Đồng ý không hả?
- Science couldn't agree more.
- ➥ Khoa học không thể nào đồng ý hơn.
- I couldn't agree more.
- ➥ Tôi hoàn toàn đồng ý.
- I completely agree, sir.
- ➥ Tôi hoàn toàn đồng ý, thưa ngài.
- We agree to divorce .
- ➥ Tụi con đồng ý li dị nhau .
- I quite agree with you.
- ➥ Tôi hoàn toàn đồng ý với ông.
- Don't you agree, Lord Kelvin?
- ➥ Ông có nghĩ vậy không, Huân tước Kelvin?
- I totally agree with that.
- ➥ Tớ hoàn toàn tán thành điều đó.
- “I agree with you, Oi.
- ➥ “Anh đồng ý với em đó.
- Caring elders everywhere wholeheartedly agree.
- ➥ Khắp nơi, các trưởng lão đầy quan tâm đều hoàn toàn đồng ý như vậy.
- We all agree to get rich.
- ➥ Tất cả chúng ta đều đồng ý làm giàu.
- I'm sure you'll agree that's fair.
- ➥ Tôi tin ông sẽ đồng ý rằng... thế là hợp lý.
- I agree about the second part.
- ➥ Tôi đồng ý vế thứ 2.
- A beauty, I'll think you'll agree.
- ➥ Một giai nhân, chắc là quý vị cũng đồng ý.
- Do I agree with the assumptions?
- ➥ Tôi có đồng ý với sự giả thiết này không?
- All agree that Chudachandra succeeded him.
- ➥ Mọi người đồn đoán rằng nàng Đênh đã bị cọp vồ.
- They agree to give Yuri a ride.
- ➥ Khan triệu tập Yuri về điều tra.
- I agree that Fleet will be pleased.
- ➥ Tôi đồng ý rằng cấp trên hẳn sẽ rất hài lòng.
- Do you agree that profanity is justified?
- ➥ Nhưng còn bạn, bạn có nghĩ có những hoàn cảnh cho phép chửi thề tục-tằn không?
- I wonder if the old gods agree.
- ➥ Thiếp tự hỏi liệu các vị cựu thần có đồng ý không.
- I didn't fully agree to her, either.
- ➥ Thần cũng không hoàn toàn đồng ý với cô ấy.
- And I agree, I'm a little ripe.
- ➥ Tôi đồng ý là mình có hơi thum thủm.
- " Prince Nuada begged his father to agree.
- ➥ Hoàng tử Nuada xin cha cậu đồng ý.
- I tend to agree about the pikes.
- ➥ Tôi cũng cùng quan điểm về mấy cái sào.
- Do other authoritative sources agree with it?
- ➥ Các nguồn tài liệu đáng tin cậy khác có cùng quan điểm không?
- So, let's say we agree to this thing.
- ➥ Được rồi, nếu chúng ta đồng ý với Hiệp định.
- The Navajo did not agree with this plan.
- ➥ NASA đã không chấp thuận kế hoạch đó.
- I fully agree with his desires to expand...
- ➥ Tôi hoàn toàn đồng ý với nguyện vọng của ông ấy nhằm mở rộng...
- If you agree we should report to Fleet.
- ➥ Về việc báo cáo lại việc này với Hải quân.
- Coulson says, " stay home, " and you just agree?
- ➥ Coulson nói - " Ở nhà, " và cô chỉ là đồng ý thôi?
- To agree to disagree on red velvet cake.
- ➥ Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ.
- Our business dealings should agree with our religion.
- ➥ Những giao dịch làm ăn của chúng ta cần phải phù hợp với tôn giáo của mình.
- The surgeon asked Joel, “And do you agree?”
- ➥ Bác sĩ phẫu thuật hỏi Joel: “Cháu có đồng ý không?”.
- But we agree he's a fat asshole though.
- ➥ Nhưng phải nói, hắn ta đúng là gã khốn.
- They may agree with former U.S. president John F.
- ➥ Họ có lẽ đồng ý với cựu tổng thống Hoa Kỳ là John F.
- But you have to agree to all my terms
- ➥ Nhưng anh phải đồng ý với tất cả điều kiện của tôi
- Maybe we should agree on no drinking at meetings.
- ➥ Có thể chúng ta nên thống nhất là không được uống rượu khi họp mặt.
- However, not all of them agree on his identity.
- ➥ Tuy nhiên, không phải tất cả những người đó đều đồng ý về cá tính của ngài.
- No doubt you agree that such ones need encouragement.
- ➥ Chắc chắn ông / bà đồng ý rằng những người như thế cần được khích lệ.
- If they mean anything else, I do not agree.
- ➥ Nhưng vì khác chí hướng, ông không đồng ý.
- I hope you agree this is a powerful story.
- ➥ Tôi hi vọng bạn đồng ý rằng đây là một câu chuyện đầy sức ảnh hưởng
- Did the Israelites agree to enter into this covenant?