Code là gì?

Code là gì? Từ “code” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “code” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “code” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ code trong Tiếng Việt

@code /koud/
* danh từ
- bộ luật, luật
=labour code+ luật lao động
=code of honour+ luân thường đạo lý
- điều lệ, luật lệ, quy tắc; đạo lý (của một xã hội, của một giai cấp)
=the code of the school+ điều lệ nhà trường
- mã, mật mã
=a code telegram+ bức điện viết bằng mật mã
=morse code+ mã moóc
* ngoại động từ
- viết bằng mã, viết bằng mật mã (bức điện)
@Chuyên ngành kinh tế
-dãn nhãn
-đánh dấu
-điện mã (mã điện)
-khác dấu
-mật mã
-ngôn ngữ quy ước
-quy lệ
-quy tắc
-số hiệu tài khoản
@Chuyên ngành kỹ thuật
-chữ số
-chuẩn tắc
-điều lệ
-ký hiệu
-luật
-mã
-mã hóa
-mã số
-mật mã
-qui tắc
-quy phạm
-số thư mục
-tiêu chuẩn
-tín hiệu
@Lĩnh vực: xây dựng
-ám hiệu
-ám số
@Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
-bộ luật
@Lĩnh vực: toán & tin
-ghi mã
-lập mã
@Lĩnh vực: điện
-xung được mã hóa
Nghe phát âm từ “code

Đặt câu với từ code

Bạn cần đặt câu với từ code, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • The code is currently hosted on Google Code.
  • ➥ Tuy nhiên bộ mã nguồn của nó đã được công bố trên Google Code.
  • Code red!
  • ➥ Báo động đỏ!
  • Code Red!
  • ➥ Báo động đỏ đó!
  • Computer code?
  • ➥ Mã máy tính?
  • Code Red.
  • ➥ Mã báo động đỏ.
  • Code red.
  • ➥ Báo động đỏ.
  • Lingua code?
  • ➥ Thông điệp hữu nghị liên hành tinh?
  • Sending kill code.
  • ➥ Bắt đầu gửi mã vô hiệu.
  • That's the code.
  • ➥ Chiếu theo luật lệ.
  • On the verification code screen, you can ask for the code again.
  • ➥ Trên màn hình mã xác minh, bạn có thể yêu cầu lại mã.
  • That code looks pretty much like all the other code on that system.
  • ➥ Mã kia trông khá giống với tất cả những mã khác trong hệ thống.
  • Or an area code.
  • ➥ Hoặc mã vùng.
  • Your company access code.
  • ➥ Mã số truy cập của công ty cô.
  • Computers “Reveal” the Code
  • ➥ Máy tính “tiết lộ” bộ mã
  • Code red, arena stage
  • ➥ Báo động đỏ, võ đài
  • Project code named, RT.
  • ➥ Dự án mang tên, RT.
  • Check your theme code:
  • ➥ Kiểm tra mã chủ đề của bạn:
  • All units, code 10.
  • ➥ Tất cả các đơn vị, chúng tôi có một mã số mười.
  • The computer key code.
  • ➥ Đoạn mã lệnh mở khóa.
  • Dr. Roh! code Red!
  • ➥ Tiến sỹ Roh! Báo động đỏ!
  • What's the code red?
  • ➥ Báo động đỏ?
  • [Not allowed] Text in the Promo code field that isn’t a promo code
  • ➥ [Không được phép] Văn bản trong trường Mã khuyến mại không phải là mã khuyến mại
  • During compilation of CLI programming languages, the source code is translated into CIL code rather than into platform- or processor-specific object code.
  • ➥ Trong quá trình biên soạn ngôn ngữ lập trình CLI, mã nguồn được dịch sang mã CIL thay vì mã đối tượng trên nền tảng hoặc bộ xử lý cụ thể.
  • A linear code of length n, dimension k, and distance d is called an code.
  • ➥ Mã tuyến tính độ dài n, số chiều k, và khoảng cách d được ký hiệu là mã .
  • Let's see. Criminal Code 287.
  • ➥ Điều 287 bộ luật hình sự, tội dụ dỗ trẻ em vị thành niên.
  • Criminal Code 298. Sexual molestation!
  • ➥ Điều 298 luật hình sự, quấy rối cưỡng đoạt.
  • This is a Code Red.
  • ➥ Đó là Báo động Đỏ.
  • We got a code red!
  • ➥ Chúng ta có báo động đỏ!
  • Beavercreek's ZIP code is 97004.
  • ➥ Mã bưu điện của Beavercreek là 97004.
  • We got a code red.
  • ➥ Chúng ta có báo động đỏ.
  • I reset the security code.
  • ➥ Tôi đã chỉnh lại mã số an toàn
  • Its SIL code is TEO.
  • ➥ Mã hệ ngữ là TEO.
  • Has its own zip code.
  • ➥ Có mã bưu điện cơ mà.
  • You know the country code?
  • ➥ Mã nước bao nhiêu?
  • Corbett's ZIP Code is 97019.
  • ➥ Mã bưu điện của Corbett là 97019.
  • The alarm code is 4242.
  • ➥ Mã còi báo động là 4242.
  • Its postal code is 4430.
  • ➥ Mã số bưu chính là 4430.
  • Only you know the code.
  • ➥ Trên đời này chỉ có mình cô biết Mật mã Khang thi.
  • Thus, debugging information for inlined code is usually more helpful than that of macro-expanded code.
  • ➥ Thông tin tìm lỗi (debug) đối với mã nội tuyến thường hữu ích hơn thông tin dành cho mã macro đã được khai triển.
  • The landings were to take place at Playa Girón (code-named Blue Beach), Playa Larga (code-named Red Beach), and Caleta Buena Inlet (code-named Green Beach).
  • ➥ Cuộc đổ bộ dự kiến sẽ diễn ra tại Playa Girón (bí danh Bãi xanh dương), Playa Larga (bí danh Bãi đỏ), và Caleta Buena Inlet (bí danh Bãi xanh lá).
  • For example, if the number on your website has a country code, include the country code here.
  • ➥ Ví dụ: nếu số điện thoại trên trang web của bạn có mã quốc gia, thì hãy bao gồm mã quốc gia ở đây.
  • It also controls the Mozilla source code repository and decides who is allowed to check code in.
  • ➥ Quỹ cũng quản lý kho mã nguồn Mozilla và có quyền quyết định những ai được phép kiểm tra nội dung.
  • To request a new verification code:
  • ➥ Để yêu cầu mã xác minh mới:
  • Criminal Code 301 Rape and murder!
  • ➥ Điều 302, hiếp dâm và giết người.
  • We have a code-red alert.
  • ➥ Chúng ta còn hệ thống báo động đỏ.
  • Only Hong's agents know the code?
  • ➥ Có phải chỉ có nội gián của sếp Khang mới biết được Mật mã Khang thị này không?
  • McClane still may get the code.
  • ➥ McClane có thể lấy được mã để phá bom.
  • It's only got 50,000 code variations.
  • ➥ Trong đó chỉ có 50 ngàn bảng mã.
  • Dr. Roh is here, Code Red!
  • ➥ Tiến sĩ Roh đang ở đây, báo động đỏ!
  • “A CODE OF RULES OF HEALTH”
  • ➥ “MỘT TẬP HỢP CÁC NGUYÊN TẮC VỀ SỨC KHỎE”
  • That's our code word for danger.

Các từ liên quan khác