Competition là gì?
Nghĩa của từ competition trong Tiếng Việt
* danh từ
- sự cạnh tranh
=trade competition between two countries+ sự cạnh tranh thương mại giữa hai nước
=to enter into competition+ cạnh tranh nhau
- sự tranh giành (địa vị...)
- cuộc thi; ((thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, đọ sức
=a swimming competition+ cuộc thi bơi
=to be in competition with+ cuộc thi đấu với
@Chuyên ngành kinh tế
-sự cạnh tranh
@Chuyên ngành kỹ thuật
-cạnh tranh
@Lĩnh vực: xây dựng
-sự cạnh tranh
-tranh đua
@Lĩnh vực: toán & tin
-sự tranh chấp
Đặt câu với từ competition
- • Innovation Competition – is an open competition through a jury process.
- ➥ • Cuộc thi Sáng tạo – là cuộc thi công khai có ban giám khảo chấm điểm.
- Competition fuels innovation.
- ➥ Cạnh tranh nguồn lực mới.
- And the competition.
- ➥ Và sự ganh đua.
- Underestimating the competition .
- ➥ Đánh giá không chính xác đối thủ cạnh tranh .
- Before the competition,
- ➥ Trước khi cuộc tranh tài bắt đầu...
- This is real competition.
- ➥ Đây là một cuộc tranh tài thực thụ.
- Take out the competition.
- ➥ Loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
- One thing I know for sure is more competition is better than less competition.
- ➥ Một điều tôi biết chắc chắn: cạnh tranh nhiều còn tốt hơn là ít cạnh tranh.
- The competition of grasses, right?
- ➥ Vậy đó là sự cạnh tranh giữa các loại cỏ, có phải vậy không?
- And you'll have massive competition.
- ➥ Và chúng ta sẽ có một cuộc cạnh tranh khốc liệt.
- What about your quiz competition?
- ➥ Vậy còn cuộc thi vấn đáp của con?
- A super-intense Scaring competition!
- ➥ Một cuộc thi cực kỳ rùng rợn!
- I enjoy good, healthy competition.
- ➥ Em thích những cuộc thi đau tốt đẹp và lành mạnh.
- This is not a competition.
- ➥ Đây không phải là cuộc thi đấu.
- I don't like competition, sweet cheeks.
- ➥ Tôi không thích đọ sức, má hồng à.
- It's not just a shooting competition.
- ➥ Không chỉ là bắn, mà là thi bắn.
- Monopolistic competition: Medium barriers to entry.
- ➥ Cạnh tranh độc quyền: Rào cản gia nhập trung bình.
- Competition for jobs may be intense.
- ➥ Kiếm được việc làm có thể gay go.
- A competition that no one watches
- ➥ Cuộc thi mà không có ai cổ động
- In this tournament, 18 teams played in the men's competition, and 11 teams participated in the women's competition.
- ➥ Trong giải này, 18 đội chơi trong nội dung nam, và 11 đội trong nội dung nữ.
- To the Best Super Pig Competition.
- ➥ Dự Cuộc Thi Chú Lợn Siêu Đỉnh.
- Real Madrid hold the record for the most victories, having won the competition 13 times, including the inaugural competition.
- ➥ Real Madrid giữ kỷ lục giành nhiều cúp nhất với 13 lần, bao gồm cả mùa giải đầu tiên.
- 3 : Morocco apparently withdrew from the competition.
- ➥ 3: Maroc có vẻ đã rút lui khỏi giải.
- It was a two-week-long competition.
- ➥ Đó là một cuộc thi kéo dài hai tuần.
- The bidding involves teasing, joking, and competition.
- ➥ Việc đặt giá thầu bao gồm trêu chọc, nói đùa và cạnh tranh.
- Note 3: Vutihoolikud withdrew from the competition.
- ➥ Ghi chú 3: Vutihoolikud bỏ giải.
- The competition has become a bit stale.
- ➥ Những cuộc thi đấu dạo này có hơi nhàm chán rồi.
- What is more important than the competition?
- ➥ Còn cái gì quan trọng hơn cả cuộc tranh tài này nữa à?
- It is best to favor healthy competition.
- ➥ Khuyến mãi nhằm cạnh tranh không lành mạnh.
- It's like a managed competition of sleep.
- ➥ Tương tự cuộc thi đua quản lí giấc ngủ.
- Bid lost in dynamic allocation to competition.
- ➥ Giá thầu thua trong phân bổ động khi cạnh tranh.
- Pollokshaws Athletic withdrew before the competition began.
- ➥ Pollokshaws Athletic rút lui trước khi giải diễn ra.
- With Microsoft 's poor competition , Android is surging .
- ➥ Với sự cạnh tranh kém cỏi của Microsoft , Android đang ngày càng tăng lên .
- The 2017 competition attracted 17 age-qualified contestants.
- ➥ Cuộc thi năm 2017 gồm 17 thí sinh đủ tuổi.
- "AFC Women's Football Committee recommends women's club competition".
- ➥ In nghiêng chỉ ra chủ nhà cho năm đó. ^ “AFC Women’s Football Committee recommends women’s club competition”.
- And then they created a business plan competition.
- ➥ Và sau đó họ tạo ra một cuộc thi về kế hoạch kinh doanh.
- A total of 32 clubs entered the competition.
- ➥ Có tổng cộng 32 câu lạc bộ tham gia vòng đấu bảng.
- China dominated the competition winning all gold medals.
- ➥ Trung Quốc lần đầu giành tất cả huy chương vàng môn bóng bàn.
- Victory – in a setting of wartime or competition.
- ➥ Chiến thắng: giành thắng lợi trong một cuộc chiến, cuộc thi đua.
- This leads to more competition —a vicious circle.
- ➥ Điều này càng châm dầu thêm vào tinh thần tranh đua—thật là một vòng lẩn quẩn!
- Without competition, a monopoly or cartel may develop.
- ➥ Không cạnh tranh, độc quyền hoặc cartel có thể phát triển.
- Glad you're working for me, not the competition.
- ➥ Chị mừng là em làm cho chị, chứ không phải ganh đua.
- Furthermore, polygamous marriage often fosters competition among wives.
- ➥ Hơn nữa, tục đa thê thường làm cho các bà vợ ganh tị, cạnh tranh nhau.
- So what we're talking about is sperm competition.
- ➥ Chúng ta sẽ nói đến cuộc cạnh tranh của tinh trùng.
- I now declare the beginning of the competition.
- ➥ Giờ tôi xin tuyên bố cuộc tranh tài bắt đầu.
- We did a design competition, selected a design team.
- ➥ Chúng tôi đã thành lập một cuộc thi và lựa chọn ra một đội thiết kế.
- The contracts were awarded after an architectural design competition.
- ➥ Các gói thầu được trao sau cuộc thi thiết kế kiến trúc.
- You are moving into a world of fierce competition.
- ➥ Các em đang đi vào một thế giới cạnh tranh khốc liệt.
- The main competition kicks off in the following week.
- ➥ Sự cạnh tranh chính khai mạc vào tuần sau.
- Aynaw's friend registered her for the Miss Israel competition.
- ➥ Bạn của Aynaw đã đăng ký cho cô tham dự thi Hoa hậu Israel.
- Examples: Favourable portrayal of excessive, binge or competition drinking