Contribute là gì?

Contribute là gì? Từ “contribute” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “contribute” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “contribute” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ contribute trong Tiếng Việt

@contribute /kən'tribju:t/
* động từ
- đóng góp, góp phần
=to contribute an article to a magazine+ đóng góp một bài cho một tạp chí, viết bài cho một tạp chí
=to contribute to acouse+ góp phần vào một sự nghiệp
=good health contributed to his success+ sức khoẻ tốt đã giúp anh ta thành công
@Chuyên ngành kinh tế
-đóng góp
-góp phần (vào)
@Chuyên ngành kỹ thuật
-cộng tác
@Lĩnh vực: toán & tin
-đóng góp
@Lĩnh vực: xây dựng
-góp
Nghe phát âm từ “contribute

Đặt câu với từ contribute

Bạn cần đặt câu với từ contribute, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • They can contribute.
  • ➥ Họ có thể đóng góp.
  • How to contribute.
  • ➥ Cách đóng góp công sức.
  • Factors That Contribute to Growth
  • ➥ Yếu tố góp phần vào sự gia tăng
  • Do we contribute to that unity?
  • ➥ Chúng ta có góp phần vào sự hợp nhất ấy không?
  • They can appreciate while you contribute
  • ➥ Họ đánh giá cao khi cậu đóng góp.
  • His words contribute toward having justice done.
  • ➥ Lời của người ấy góp phần thực thi công lý.
  • • What circumstances contribute to effective personal study?
  • ➥ • Những hoàn cảnh nào góp phần cho việc học hỏi cá nhân hữu hiệu?
  • Teachers and Learners: Equal Responsibility to Contribute
  • ➥ Giảng Viên và Học Viên: Trách Nhiệm Đồng Đều để Đóng Góp
  • To actively contribute in human capital development.
  • ➥ Đây là một nguồn lực quan trọng đóng góp cho phát triển kinh tế xã hội của huyện.
  • Charles and I would be delighted to contribute.
  • ➥ Charles và tôi rất vui được đóng góp.
  • Ephesus did not contribute ships but gave financial support.
  • ➥ Ephesus đã không đóng góp tàu bè nhưng đã hỗ trợ tài chính cho Liên minh này.
  • How does the volunteer spirit contribute to congregation meetings?
  • ➥ Tinh thần tình nguyện góp phần thế nào vào các buổi họp hội thánh?
  • Because the sixth need is to contribute beyond ourselves.
  • ➥ Bởi vì nhu cầu thứ sáu là sự hy sinh vượt qua chính bản thân.
  • Even those with little means contribute what they can.
  • ➥ Ngay cả những người có tài chính eo hẹp đóng góp tùy theo hoàn cảnh của mình.
  • 12 Implementing plans to contribute will make us cheerful.
  • ➥ 12 Thực hiện dự tính đóng góp đem lại niềm vui cho chúng ta.
  • GOOD health can contribute much to a person’s happiness.
  • ➥ SỨC KHỎE tốt có thể góp phần nhiều cho đời sống hạnh phúc.
  • You contribute much to the strength of the Church.
  • ➥ Các anh em đóng góp rất nhiều sức mạnh cho Giáo Hội.
  • Employer payments , based on total payroll , contribute to the program .
  • ➥ Số tiền thanh toán của người sử dụng lao động , dựa trên tổng tiền lương , góp phần xây dựng chương trình này .
  • The home environment is thought to contribute to school violence.
  • ➥ Môi trường gia đình được cho là có đóng góp vào bạo lực học đường.
  • □ What practical steps may contribute to more orderly wedding receptions?
  • ➥ □ Những biện-pháp thực-tế nào có thể giúp cho các tiệc cưới được diễn-tiến trật-tự?
  • Other parts of the brain also contribute to our uniqueness.
  • ➥ Các phần khác của bộ óc cũng góp phần làm chúng ta thành con người độc đáo.
  • Such a sick mental outlook may contribute to poor health.
  • ➥ Một quan điểm bệnh hoạn như thế có thể làm hại sức khỏe.
  • How might you be able to contribute to disaster relief?
  • ➥ Anh chị có thể góp phần vào công tác cứu trợ như thế nào?
  • A variety of factors may contribute to lack of fluency.
  • ➥ Nhiều yếu tố khác nhau có thể gây ra việc nói năng thiếu lưu loát.
  • Neighbourhood gangs are thought to contribute to dangerous school environments.
  • ➥ Các băng đảng trong khu vực cũng được cho là góp phần tạo ra các môi trường học đường nguy hiểm.
  • Working together, all can contribute to the congregation’s spiritual advancement.
  • ➥ Cùng sinh hoạt chung, mọi người có thể góp phần vào sự tiến bộ thiêng liêng của hội thánh.
  • Until then, you either contribute, or you keep it shut, Travis.
  • ➥ Cho đến lúc đó, anh có thể đóng góp ý kiến hoặc im lặng, Travis.
  • Upbuilding conversation can contribute much to the happiness of a family.
  • ➥ Cuộc nói chuyện có tính cách xây dựng có thể góp phần đáng kể vào hạnh phúc của gia đình.
  • Why is it wrong to contribute to cliques in the congregation?
  • ➥ Tại sao kết bè phái trong hội thánh là sai?
  • Changes in human society can also contribute to insect-borne disease.
  • ➥ Những thay đổi trong xã hội loài người cũng có thể góp phần làm lây lan các bệnh do côn trùng truyền.
  • What factors contribute to the success of the Family Worship evening?
  • ➥ Những yếu tố nào góp phần giúp Buổi thờ phượng của gia đình thành công?
  • What will contribute to our joy and success in the ministry?
  • ➥ Điều gì góp phần vào niềm vui và sự thành công trong thánh chức?
  • And do these traits not contribute to injustices in the world?
  • ➥ Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới?
  • Hairspray , mousse , and gel may contribute to dandruff in some people .
  • ➥ Keo xịt tóc , mút và gel cũng có thể góp phần gây ra gàu ở một vài người .
  • To illustrate: Most people agree that automobiles contribute to global warming.
  • ➥ Để minh họa: Phần đông người ta đều đồng ý rằng xe hơi góp phần làm địa cầu ấm lên.
  • Because we're saying that anybody can contribute things to this commons.
  • ➥ Bởi vì chúng tôi nói rằng ai cũng có thể đóng góp vào cái chung này.
  • Did her egg cell, or ovum, contribute at all toward her pregnancy?
  • ➥ Trứng, hoặc noãn tử, của bà có góp phần nào cho việc thai nghén không?
  • How do loyalty, communication, honor, and respect contribute to a happy marriage?
  • ➥ Sự chung thủy, trò chuyện, tôn trọng và kính nể góp phần làm hôn nhân được hạnh phúc như thế nào?
  • How do prayer and meditation contribute to our giving a thorough witness?
  • ➥ Việc cầu nguyện và suy ngẫm giúp chúng ta làm chứng cặn kẽ như thế nào?
  • We can contribute to their joy and their feeling of deep satisfaction.
  • ➥ Chúng ta có thể làm cho cha mẹ vui lòng và cảm thấy mãn nguyện.
  • A steady player who never fails to assist and contribute lastminute goals .
  • ➥ Cầu thủ trung kiên lúc nào cũng hỗ trợ và góp vào những bàn thắng đến những giây cuối cùng .
  • Each individual should contribute his part, as Paul goes on to explain.
  • ➥ Mỗi người có bổn phận chu toàn vai trò của mình, như Phao-lô giải thích tiếp.
  • Turned your back on Jaime for refusing to contribute to its future.
  • ➥ Quay lưng lại với Jaime vì nó từ chối cống hiến cho tương lai của gia tộc.
  • (b) How may conducting a Bible study contribute to a joyful ministry?
  • ➥ (b) Làm thế nào việc hướng dẫn Kinh Thánh góp phần tạo niềm vui trong thánh chức?
  • Deficiency or blockage of virilizing hormones (androgens) can also contribute to feminization.
  • ➥ Sự thiếu hụt hoặc tắc nghẽn các hormone nam tính (androgen) cũng có thể góp phần vào sự nữ hoá.
  • The mountains also contribute to dangerous downdrafts, which we call wind shear.”
  • ➥ Các rặng núi cũng góp phần làm cho gió cản mạnh, đổi hướng và tăng tốc”.
  • This can also dry out the nasal membranes and contribute to nosebleeds .
  • ➥ Điều này cũng có thể làm khô màng mũi và góp phần làm chảy máu cam .
  • A steady player who never fails to assist and contribute last-minute goals .
  • ➥ Cầu thủ trung kiên lúc nào cũng hỗ trợ và góp vào những bàn thắng đến những giây cuối cùng .
  • Your ability to contribute is not dependent upon your calling in the Church.
  • ➥ Khả năng đóng góp của các anh em không tùy thuộc vào sự kêu gọi của các anh em trong Giáo Hội.
  • This can contribute to a total quality culture and parts-per-million capability.
  • ➥ Điều này có thể đóng góp vào tổng văn hóa chất lượng và khả năng một phần triệu.
  • Contribute family history information to the Church’s current computer programs for family history.

Các từ liên quan khác