Dedication là gì?

Dedication là gì? Từ “dedication” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “dedication” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “dedication” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ dedication trong Tiếng Việt

@dedication /,dedi'keiʃn/
* danh từ
- sự cống hiến, sự hiến dâng
- lời đề tặng (sách...)
@Chuyên ngành kinh tế
-sự đề tặng
Nghe phát âm từ “dedication

Đặt câu với từ dedication

Bạn cần đặt câu với từ dedication, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • Make Your Dedication Public
  • ➥ Hãy tiêu biểu sự dâng mình trước công chúng
  • • What does dedication involve?
  • ➥ • Sự dâng mình bao hàm những gì?
  • Dedication Program Emphasizes Divine Education
  • ➥ Chương trình lễ dâng hiến nhấn mạnh sự giáo dục của Đức Chúa Trời
  • In this dedication - In this dedication of a Nation , we humbly ask the blessing of God .
  • ➥ Với lòng thành tâm của cả một dân tộc , chúng con kính cẩn cầu xin Chúa phù hộ cho chúng con .
  • Dedication Not Just Another Commitment
  • ➥ Sự dâng mình không chỉ là một sự khấn hứa nào đó
  • Five years of discipline and dedication!
  • ➥ Năm năm nghiêm chỉnh và cống hiến hết mình!
  • 18 Dedication involves our whole life.
  • ➥ 18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta.
  • Each temple dedication was a spiritual feast.
  • ➥ Mỗi lễ cung hiến đền thờ là một yến tiệc cho phần thuộc linh.
  • Even a public lawyer should show dedication!
  • ➥ Mặc dù là do luật sư toàn quyền chỉ định cho nên mới không có chút thành ý nào.
  • I could see their commitment and dedication.
  • ➥ Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ.
  • That's the kind of dedication these people have.
  • ➥ Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có.
  • A crowd of 204 came to the dedication.
  • ➥ Có 204 người đến dự lễ khánh thành.
  • But not all Israelites lived up to that dedication.
  • ➥ Nhưng không phải mọi người Y-sơ-ra-ên đều sống phù hợp với sự hiến dâng ấy.
  • On what should our dedication to Jehovah be based?
  • ➥ Sự dâng mình của chúng ta cho Đức Giê-hô-va nên căn cứ trên điều gì?
  • Dedication of the branch facilities in Sierra Leone
  • ➥ Lễ khánh thành văn phòng chi nhánh mới ở Sierra Leone
  • □ Do we make a dedication to a work?
  • ➥ □ Chúng ta có dâng mình cho một công việc hay không?
  • Dedication is a solemn vow to serve Jehovah unconditionally.
  • ➥ Dâng mình là long trọng hứa nguyện rằng sẽ phụng sự Đức Giê-hô-va vô điều kiện.
  • Relate the experience of the chapel dedication in India.
  • ➥ Thuật lại kinh nghiệm về lễ cung hiến ngôi giáo đường ở Ấn Độ.
  • What about your dedication vow or your marriage vow?
  • ➥ Nói sao về lời hứa nguyện dâng mình và lời thề ước hôn nhân?
  • That motivated me to make my dedication to Jehovah.
  • ➥ Những lời ấy thôi thúc tôi dâng mình cho Đức Giê-hô-va.
  • Then the 4,500 attending the meeting enjoyed the dedication talk.
  • ➥ Kế đến 4.500 người dự buổi họp này thưởng thức bài giảng khánh thành.
  • Could he make a dedication to God in such circumstances?
  • ➥ Trong trường hợp này, làm sao người ấy có tư cách để dâng mình cho Đức Chúa Trời?
  • How was one brother a fine example of Christian dedication?
  • ➥ Một anh đã nêu gương xuất sắc thế nào về sự dâng mình của tín đồ Đấng Christ?
  • After the dedication the temple was received by the Lord.
  • ➥ Sau lễ cung hiến, đền thờ được Chúa chấp nhận.
  • (Matthew 16:24, 25) Disowning ourselves means making a dedication.
  • ➥ (Ma-thi-ơ 16:24, 25) Từ bỏ chính mình nghĩa là dâng mình cho Đức Chúa Trời.
  • Because of hard-work, dedication and faith in God Almighty.
  • ➥ Nhờ sự chăm chỉ, cống hiến và tin vào Chúa quyền năng.
  • Dedication of the Watchtower Educational Center —A Festival to Jehovah
  • ➥ Lễ dâng hiến Trung Tâm Giáo Dục của Hội Tháp Canh—Một lễ hội cho Đức Giê-hô-va
  • Baptism is a public symbol of your dedication to Jehovah.
  • ➥ Phép báp-têm là biểu trưng công khai của sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va.
  • Not in mindless bloodletting... but in dedication to your cause.
  • ➥ Ít nhất không điên loạn trong sự khát máu... Nhưng với việc cống hiến cho người.
  • A sharp eye, a fierce dedication, and very sharp claws.
  • ➥ một con mắt sáng, một ý chí mãnh liệt và những móng vuốt sắc bén.
  • Many were baptized in symbol of their dedication to Jehovah
  • ➥ Nhiều người làm báp têm để biểu hiệu sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va
  • It included a gracious, somewhat flattering dedication to King Henry.
  • ➥ Sách cũng ghi thêm lời đề tặng để bày tỏ sự tôn kính và ngợi khen cho vua Henry.
  • 2 However, what does “dedication” mean in the Biblical sense?
  • ➥ 2 Tuy nhiên, “hiến thân” hay “dâng mình” có nghĩa gì theo Kinh Thánh?
  • Here's a sweet dedication from a little lady named Dalip.
  • ➥ Sau đây là một bài thuốc ngọt ngào của quý cô Dalip.
  • The dedication appeared in the first printed edition of April 1809.
  • ➥ Dòng đề tặng xuất hiện trên bản in nhạc phổ lần đầu tiên vào tháng 4 năm 1809.
  • Encourage your student to set dedication and baptism as spiritual goals.
  • ➥ Hãy khuyến khích học viên đặt những mục tiêu thiêng liêng là dâng mình và làm báp-têm.
  • His dedication was so great that he donated another £3,000.
  • ➥ Sự cống hiến của ông rất to lớn khi ông tặng thêm 3.000 bảng Anh nữa.
  • Have you made a personal dedication to God in prayer?
  • ➥ Bạn đã dâng mình cho Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện chưa?
  • In 1943, I symbolized my dedication to God by water baptism.
  • ➥ Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
  • I like to think of the temple dedication as its birthday.
  • ➥ Tôi thích nghĩ về lễ cung hiến của đền thờ như là ngày sinh nhật của đền thờ.
  • What was “the festival of dedication” mentioned at John 10:22?
  • ➥ “Lễ Khánh-thành đền thờ” được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 là lễ gì?
  • 19. (a) How do individuals give public evidence of dedication to Jehovah?
  • ➥ 19. a) Làm thế nào một người công khai chứng tỏ đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va?
  • During a recent temple dedication, I was thrilled with the entire experience.
  • ➥ Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
  • A magnificent youth celebration took place the evening prior to the dedication.
  • ➥ Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ.
  • In the secular context, what is implied by the word “dedication”?
  • ➥ Trong thế gian, từ “hiến thân” có nghĩa gì?
  • We talked with the boys about sacrifice, about dedication to truth.
  • ➥ Chúng tôi nói với các thiếu niên về sự hy sinh, về sự dâng hiến cho lẽ thật.
  • Then, a ceremony to make the dedication public is most appropriate.
  • ➥ Sau đó, một nghi lễ để tiêu biểu sự dâng mình trước công chúng là rất thích hợp.
  • The main work is catching lobsters, which calls for much dedication.
  • ➥ Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
  • □ Why does putting trust in Jehovah require dedication and not mere commitment?
  • ➥ □ Tại sao việc đặt tin cậy nơi Đức Giê-hô-va đòi hỏi sự dâng mình chứ không phải chỉ khấn hứa suông mà thôi?
  • Indeed, 163 people, including the prime minister’s wife, attended the dedication ceremony.
  • ➥ Có đến 163 người, kể cả phu nhân thủ tướng Tuvalu, đã tham dự buổi lễ khánh thành.
  • How did Solomon manifest humility when praying at the dedication of Jehovah’s temple?

Các từ liên quan khác