Determine là gì?

Determine là gì? Từ “determine” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “determine” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “determine” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ determine trong Tiếng Việt

@determine /di'tə:min/
* ngoại động từ
- định, xác định, định rõ
=to determine the meaning of words+ xác định nghĩa từ
- quyết định, định đoạt
=hard work determine good results+ làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp
=to determine a fate+ định đoạt số phận
- làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc
=to determine someone to do something+ làm cho người nào quyết định việc gì, thôi thúc người nào làm việc gì
- (pháp lý) làm mãn hạn, kết thúc
* nội động từ
- quyết định, quyết tâm, kiên quyết
=to determine on doing (to do) something+ quyết định làm gì; quyết tâm (kiên quyết) làm gì
- (pháp lý) mãn hạn, hết hạn (giao kèo, khế ước...)
@Chuyên ngành kỹ thuật
-định rõ
-giới hạn
-quyết định
-xác định
Nghe phát âm từ “determine

Đặt câu với từ determine

Bạn cần đặt câu với từ determine, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • That should determine your starting point.
  • ➥ Đây phải là điểm khởi đầu khi khai triển bài giảng.
  • How do we determine when to offer one?
  • ➥ Làm sao chúng ta ấn định khi nào mời người khác nhận dài hạn Tháp Canh?
  • To determine right from wrong, trust your feelings.
  • ➥ Để quyết định điều phải trái, hãy tin cậy nơi cảm xúc của bạn.
  • Can we really determine when the Flood occurred?
  • ➥ Chúng ta có thật sự xác định được trận Nước Lụt xảy ra khi nào không?
  • John, let's determine the status of our arsenal.
  • ➥ John, hãy kiểm tra tình trạng kho vũ khí.
  • We weren't able to determine your billing country.
  • ➥ Chúng tôi không thể xác định quốc gia thanh toán của bạn.
  • However, we alone determine the reputation that we acquire.
  • ➥ Tuy nhiên, chỉ chúng ta mới tạo được danh tiếng cho mình (Châm-ngôn 20:11).
  • We haven't been able to determine your billing country.
  • ➥ Chúng tôi đã không thể xác định được quốc gia thanh toán của bạn.
  • First, let us determine the identity of each horseman.
  • ➥ Đầu tiên, hãy nhận diện mỗi kỵ sĩ.
  • Recommendation: Determine your limit before alcohol distorts your judgment.
  • ➥ Đề nghị: Hãy đặt giới hạn trước khi rượu làm lệch lạc sự phán đoán của bạn.
  • Option C uses utility bills to determine energy savings.
  • ➥ Lựa chọn C sử dụng hóa đơn cung cấp tiện ích để xác định tiết kiệm năng lượng.
  • Second, determine the average investment, taking depreciation into account.
  • ➥ Thứ hai, xác định đầu tư trung bình, mất khấu hao vào tài khoản.
  • Blood pressure is used to determine the risk of stroke.
  • ➥ Huyết áp được sử dụng để xác định nguy cơ đột quỵ.
  • Our technology can determine the primary language of a page.
  • ➥ Công nghệ của chúng tôi có thể xác định được ngôn ngữ chính của một trang.
  • Consult your pediatrician to determine whether your child needs treatment .
  • ➥ Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ nhi khoa để xem liệu con bạn cần nên được điều trị không .
  • Your parents may go to court to determine custody arrangements .
  • ➥ Bố mẹ bạn có thể ra toà để quyết định quyền nuôi con .
  • It may be difficult to determine their level of interest.
  • ➥ Một anh đã cho vài tờ vào túi quần áo mỗi khi rời khỏi nhà.
  • Because they determine what it costs a government to borrow .
  • ➥ Vì chúng quyết định chi phí chính phủ bỏ ra để mượn tiền .
  • What if you determine that this is just not possible?
  • ➥ Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao?
  • After initiations, rankings will determine... what jobs you move into.
  • ➥ Sau quá trình nhập môn, thứ hạng sẽ quyết định công việc sau này của các bạn.
  • Audience member: What factors determine the duration of a pandemic?
  • ➥ Khán giả: Các yếu tố nào quyết định thời gian kéo dài của một dịch bệnh?
  • The remaining "core competencies" determine the firm's unique value proposition.
  • ➥ Các " năng lực cốt lõi " còn lại xác định đề xuất giá trị duy nhất của công ty.
  • Funnel Rules: Rules determine the success criteria of a stage.
  • ➥ Quy tắc kênh: Các quy tắc xác định tiêu chí thành công của một giai đoạn.
  • Roman military camps used such clocks to determine the night watches.
  • ➥ Các doanh trại của quân đội La Mã dùng loại đồng hồ này để xác định các canh giờ.
  • How can we determine when Job underwent the testing by Satan?
  • ➥ Làm thế nào có thể xác định Gióp bị Sa-tan thử thách vào lúc nào?
  • How, then, do scholars determine when a Bible manuscript was produced?
  • ➥ Vậy, làm sao các học giả xác định một cổ bản Kinh Thánh ra đời vào lúc nào?
  • Determine what you will do to take responsibility for that improvement.
  • ➥ Quyết định điều nào mà các anh chị em sẽ làm để chịu trách nhiệm về sự cải tiến đó.
  • Probably you’d first consult a map to determine the best route.
  • ➥ Có lẽ việc trước tiên bạn muốn làm là xem bản đồ để xác định lộ trình tốt nhất.
  • 17 Who is to determine what is modest, “well-arranged” dress?
  • ➥ 17 Ai là người phải ấn định thế nào là quần áo khiêm tốn, “gọn-ghẽ”?
  • Therefore, it is impossible to determine the length of his absence.
  • ➥ Vì vậy, khó xác định khoảng thời gian ông vắng mặt là bao lâu.
  • Thoughtful preparation is necessary to determine how to introduce a scripture.
  • ➥ Cần phải chuẩn bị tư tưởng để biết cách dẫn nhập một câu Kinh-thánh.
  • An autopsy will be performed to determine the cause of death.
  • ➥ Việc khám nghiệm tử thi dẫn đến việc phẫu tích xác nhằm tìm ra nguyên nhân cái chết.
  • This vote will determine the other members of the Major team.
  • ➥ Việc bỏ phiếu này sẽ xác định các thành viên còn lại của Major.
  • Insurance companies alone determine insurability, and some people are deemed uninsurable.
  • ➥ Công ty bảo hiểm một mình xác định insurability, và một người được coi là uninsurable.
  • Our technology can also determine the primary language of a page.
  • ➥ Công nghệ của chúng tôi cũng có thể xác định ngôn ngữ chính của trang.
  • IPMVP provides 4 methods for using measurement to reliably determine actual savings.
  • ➥ IPMVP cung cấp 4 phương pháp để sử dụng đo lường đáng tin cậy xác định tiết kiệm thực tế.
  • In fact, to determine just how young people think and feel, Awake!
  • ➥ Thật vậy, để biết giới trẻ nghĩ gì và cảm thấy thế nào, những người viết Tỉnh Thức!
  • The plots were assessed to determine whether they were "hostile" or "friendly".
  • ➥ Các biểu đồ được lập ra để xác định xem các máy bay đó là "thù địch" hay "thân thiện".
  • We can determine the perceived angle which the rainbow subtends as follows.
  • ➥ Chúng tôi có thể xác định góc nhận biết mà cầu vồng phụ thuộc như sau.
  • Laparoscopy is the only sure way to determine if you have endometriosis .
  • ➥ Soi ổ bụng là cách chắc chắn duy nhất để xác định xem liệu bạn có bị bệnh lạc nội mạc tử cung hay không .
  • What factors determine how much material to cover during a Bible study?
  • ➥ Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
  • The current Microsoft Windows license lets the manufacturer determine the refund policy.
  • ➥ Giấy phép hiện tại của Microsoft Windows cho phép các nhà sản xuất quyết định chính sách hoàn trả.
  • This property allows seismologists to determine the nature of the inner core.
  • ➥ Tính chất này cho phép các nhà địa chấn học xác định bản chất của lõi trong.
  • If your child is struggling with grades, try to determine the cause.
  • ➥ Nếu con học hành lẹt đẹt, hãy cố gắng tìm ra nguyên nhân.
  • A search engine can determine who shall live and who shall die.
  • ➥ Một công cụ tìm kiếm có thể định đoạt ai sẽ sống và ai sẽ chết.
  • Infinite expansion does not determine the overall spatial curvature of the universe.
  • ➥ Mở rộng vô hạn không xác định không gian độ cong của vũ trụ.
  • Stylesheets Use this groupbox to determine how Konqueror will render style sheets
  • ➥ Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng
  • Therefore, how can one determine whether to partake of the emblems or not?
  • ➥ Vậy, làm thế nào một người xác định mình có được dùng các món biểu tượng hay không?
  • The values you select determine which individual nodes to display in that step.
  • ➥ Các giá trị mà bạn chọn xác định các nút riêng lẻ sẽ hiển thị trong bước đó.
  • Next, try to determine which Bible laws or principles bear on the subject.
  • ➥ Tiếp theo, hãy xác định luật pháp hay nguyên tắc nào của Kinh Thánh chi phối vấn đề.
  • Over the next five days, private conferences were held to determine Luther's fate.

Các từ liên quan khác