Engage là gì?
Nghĩa của từ engage trong Tiếng Việt
* ngoại động từ
- hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
=to engage oneself to do something+ hứa hẹn làm gì
=to become engaged to+ hứa hôn với
- thuê (người ở); giữ trước (chỗ ngồi...)
- lấy (danh dự...) mà cam kết
- thu hút (sự chú ý...); giành được (tình cảm...); làm cho mát mẻ
- ((thường) động tính từ quá khứ) mắc bận
=to be engaged in something+ bận làm việc gì
- (quân sự) giao chiến, đánh nhau với
=to engage the enemy in heavy fighting+ đánh nhau với quân địch rất dữ dội
- (kỹ thuật) gài (số...)
- (kiến trúc) gắn vào tường; ghép (vật nọ với vật kia)
* nội động từ
- (+ in) làm, tiến hành
=to engage in politics+ làm chính trị
=to engage in business+ kinh doanh
=to engage in negotiations with someone+ tiến hành thương lượng với ai
- (kỹ thuật) (+ with) gài, khớp (với)
@Chuyên ngành kinh tế
-cam kết
-hứa hẹn
@Chuyên ngành kỹ thuật
-ăn khớp
-đối tiếp
-gài
-gài chặt
-khóa chuyền
-khớp nhau
-khớp nối
-khớp vào
-làm ăn khớp
-liên hợp
-lôi kéo
-mắc vào
-móc nối
-vào khớp
@Lĩnh vực: ô tô
-cài khớp
@Chuyên ngành kỹ thuật
-ăn khớp
-đối tiếp
-gài
-gài chặt
-khóa chuyền
-khớp nhau
-khớp nối
-khớp vào
-làm ăn khớp
-liên hợp
-lôi kéo
-mắc vào
-móc nối
-vào khớp
@Lĩnh vực: ô tô
-cài khớp