Establish là gì?

Establish là gì? Từ “establish” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “establish” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “establish” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ establish trong Tiếng Việt

@establish /is'tæbliʃ/
* ngoại động từ
- lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
=to establish a government+ lập chính phủ
=to establish diplomatic relations+ kiến lập quan hệ ngoại giao
- đặt (ai vào một địa vị...)
- chứng minh, xác minh (sự kiện...)
- đem vào, đưa vào (thói quen, tín ngưỡng...)
- chính thức hoá (nhà thờ)
- củng cố, làm vững chắc
=to establish one's reputation+ củng cố thanh danh
=to establish one's health+ lấy lại sức khoẻ
=to establish oneself+ sinh cơ lập nghiệp; ổn định cuộc sống
=to establish oneself as a grocer+ sinh cơ lập nghiệp bằng nghề bán tạp phẩm
@Chuyên ngành kinh tế
-lập
-mở (thư tín dụng)
-sáng lập (xí nghiệp)
-thành lập
-thiết lập
-xác lập
-xây dựng
@Chuyên ngành kỹ thuật
-thành lập
-xây dựng
@Lĩnh vực: xây dựng
-đặt ra
@Chuyên ngành kỹ thuật
-thành lập
-xây dựng
@Lĩnh vực: xây dựng
-đặt ra
Nghe phát âm từ “establish

Đặt câu với từ establish

Bạn cần đặt câu với từ establish, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • BARK will establish Mt.
  • ➥ Chính quyền thành phố quyết định Anking Mt.
  • We'll even establish international collaborations.
  • ➥ Chúng ta có thể xây dựng mối quan hệ hợp tác quốc tế.
  • Try to establish eye contact.
  • ➥ Hãy tìm cách liên lạc bằng ánh mắt.
  • First, the elders needed to establish the facts.
  • ➥ Trước tiên các trưởng lão cần xác minh sự việc.
  • Each individual can only establish one private enterprise.
  • ➥ Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân.
  • Most conventions establish mechanisms to oversee their implementation.
  • ➥ Hầu hết các hiệp ước được thành lập trên các cơ chế giám sát để thực hiện chúng.
  • They sought to establish a similar campaign model.
  • ➥ Họ đã tìm cách thiết lập một mô hình chiến dịch tương tự.
  • How long will it take to establish order?
  • ➥ Bao lâu thì anh có thể tiếp quản được?
  • Males establish social bonds, dominance, or general group consensus.
  • ➥ Con đực thiết lập mối quan hệ xã hội, thống trị, hoặc sự đồng thuận chung của nhóm.
  • And I will establish a church by your hand;
  • ➥ Và do bàn tay ngươi, ta sẽ thiết lập một chi nhánh giáo hội;
  • We're just trying to establish some truth here, Joe.
  • ➥ Chúng ta chỉ ở đây để làm cho mọi việc minh bạch mà, Joe.
  • They establish the laws that bring peace to society.
  • ➥ Họ gây dựng pháp luật mang bình yên đến cho xã hội.
  • However, most Irish playwrights went abroad to establish themselves.
  • ➥ Tuy nhiên, hầu hết nhà soạn kịch Ireland ra nước ngoài để khẳng định bản thân.
  • use commendation to establish common ground? —Acts 17:22.
  • ➥ dùng lời khen để tạo điểm chung?—Công 17:22.
  • TRY THIS: Establish a regular bedtime and enforce it consistently.
  • ➥ HÃY THỬ XEM: Hãy quy định giờ ngủ và kiên quyết theo sát quy định đó.
  • His work helped to establish the basis of modern geology.
  • ➥ Công trình của ông đã giúp thiết lập nên nền tảng của địa chất học hiện đại.
  • I'm willing to take less to establish a business relationship.
  • ➥ Tôi sẵn sàng nhận ít hơn để phát triển mối quan hệ làm ăn.
  • How would the Romans establish peace with the local people?
  • ➥ La Mã sẽ thiết lập hòa bình với dân bản địa bằng cách nào?
  • - Establish a national strategy applying integrated water resource management principles.
  • ➥ - Xây dựng Chiến lược quốc gia, áp dụng những nguyên tắc quản lý tổng hợp tài nguyên nước;
  • Early Church leaders paid a great price to establish this dispensation.
  • ➥ Các vị lãnh đạo thời trước của Giáo Hội đã trả một giá rất đắt để thiết lập gian kỳ này.
  • However, Lisbon did not establish diplomatic relations with Beijing until 1979.
  • ➥ Tuy nhiên, Lisboa đã không thiết lập quan hệ ngoại giao với Bắc Kinh cho đến năm 1979.
  • There recently have been moves to establish a maritime museum here.
  • ➥ Thành phố cũng dự kiến xây dựng Bảo tàng Hải dương học.
  • When Jesus comes, He will establish His government on the earth.
  • ➥ Khi Chúa Giê Su giáng lâm, Ngài sẽ thiết lập chính quyền của Ngài trên thế gian.
  • He who would establish justice must love justice and live justly.
  • ➥ Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng.
  • Triple of this number insists to establish justice in our homeland.
  • ➥ Gấp 3 số người này khẳng định sẽ thiết lập công lý ở quê hương của chúng ta.
  • His successive attempts to establish communications with the chief minister failed.
  • ➥ Những cố gắng kế tiếp của anh để thiết lập truyền thông với bộ trưởng bộ trưởng thất bại.
  • I'm gonna nab a payload from these gunrunners to establish my cover.
  • ➥ Tôi sẽ thó một xe hàng từ lũ buôn lậu kia để tạo ra vỏ bọc.
  • We can tactfully acknowledge others’ beliefs in order to establish common ground
  • ➥ Chúng ta có thể khéo léo tạo điểm chung khi người khác nói lên niềm tin của mình
  • The new Soviet government was anxious to establish diplomatic relations with China.
  • ➥ Chính phủ Xô viết mới bị cộng đồng quốc tế cô lập, họ khao khát thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.
  • The Mabarrat was able to establish twelve hospitals in Egypt by 1961.
  • ➥ Mabarrat có thể đã thành lập mười hai bệnh viện ở Ai Cập vào năm 1961.
  • Károlyi struggled to establish the government's authority and to control the country.
  • ➥ Károlyi thành lập các cơ quan của chính phủ và kiểm soát đất nước.
  • Parties are required to establish these offences in their national legal systems.
  • ➥ Các bên ký kết được yêu cầu đưa các tội phạm trên vào hệ thống luật pháp quốc gia của mình.
  • Establish eye contact, smile, and comment on something of mutual interest
  • ➥ ▪ Nhìn một người, mỉm cười và nói đôi điều về mối quan tâm chung
  • Governments —represented by “Caesar”— mint or print money and help establish its value.
  • ➥ Các chính phủ, đại diện là “Sê-sa”, đúc hoặc in tiền và giúp định giá trị của nó.
  • In 1257, Möngke resolved to establish firm authority over Mesopotamia, Syria, and Iran.
  • ➥ Năm 1257, Mông Kha quyết tâm thiết lập quyền lực vững chắc đối với Lưỡng Hà, Syria, và Iran.
  • She was later the first woman to establish a law firm in Malawi.
  • ➥ Sau đó, bà là người phụ nữ đầu tiên thành lập công ty luật ở Malawi.
  • They're worried that perhaps we three intend to establish some form of... tyranny.
  • ➥ Họ lo là 3 chúng ta định phát triển 1 hình thức... chuyên chế.
  • 1953: Members establish the Economic and Social Council; Libya joins the Arab League.
  • ➥ 1953: Các thành viên Liên đoàn thành lập hội đồng Kinh tế và Xã hội; Libya gia nhập Liên đoàn Ả Rập.
  • More generally, setting objectives, budgets, plans and other expectations establish criteria for control.
  • ➥ SFA dựa vào các mục tiêu, kế hoạch, ngân sách và các chỉ số kiểm soát trong các điều kiện cụ thể.
  • Establish a weekly schedule for field service, and strive to stick to it.
  • ➥ Lập thời gian biểu cho công việc rao giảng hằng tuần và cố gắng theo sát.
  • The airlift continues until September, in case the Soviets re-establish the blockade.
  • ➥ Cầu hàng không vẫn tiếp diến cho đến tháng 9, phòng trường hợp Liên Xô tái phong tỏa thành phố.
  • Lieutenant, from our current position, is it possible to establish contact with New Vulcan?
  • ➥ Đại úy, liệu từ vị trí của ta, có thể nào liên lạc với hành tinh New Vulcan không?
  • During this period, a number of unsuccessful attempts were made to establish coalition governments.
  • ➥ Trong thời gian này, một số nỗ lực không thành công mà chính phủ thực hiện để thành lập chính phủ liên hiệp.
  • They help the developing world establish telecommunication networks and expand high speed broadband connections.
  • ➥ Họ giúp những quốc gia đang phát triển thiết lập mạng lưới viễn thông và lắp đặt thêm đường truyền tốc độ cao.
  • How did the courts establish that we are ministers, not troublemakers, seditionists, or peddlers?
  • ➥ Làm thế nào các tòa án xác nhận chúng ta là những người truyền giáo, chứ không phải kẻ gây rối, xúi giục phản động hoặc buôn bán?
  • After mating, the males die off, while females try to establish a new colony.
  • ➥ Sau khi giao phối, con đực sẽ chết, trong khi con cái cố gắng lập một bầy mới.
  • * Establish kitchen rules , such as washing hands and not touching stove knobs or knives .
  • ➥ * Cho trẻ biết các quy tắc ở nhà bếp , chẳng hạn như phải rửa tay và không được sờ vào các nút bấm của lò hoặc dao .
  • In facility maintenance and operation, cost estimates are used to establish funding or budgets.
  • ➥ Trong bảo trì và vận hành cơ sở, dự toán chi phí được sử dụng để thiết lập kinh phí hoặc ngân sách.
  • Each candlestick should also close progressively upward to establish a new near-term high.
  • ➥ Mỗi nến cũng nên đóng dần lên phía trên để thiết lập một giá cao trong ngắn hạn mới.
  • Establish calm remember the fundamentals of shooting. take three big breaths and exhale air.
  • ➥ Thiết lập bình tĩnh nhớ những nguyên tắc cơ bản của chụp. có ba hơi thở lớn và không khí thở ra.
  • The government is also looking to establish trade agreements with Singapore and the United States.

Các từ liên quan khác