Fad là gì?
Nghĩa của từ fad trong Tiếng Việt
* danh từ
- sự thích thú kỳ cục; sự thích thú dở hơi; điều thích thú kỳ cục; điều thích thú dở hơi
- mốt nhất thời
@Chuyên ngành kỹ thuật
@Lĩnh vực: y học
-một coenzyme dùng vào phản ứng khử quan trọng
@Chuyên ngành kỹ thuật
@Lĩnh vực: y học
-một coenzyme dùng vào phản ứng khử quan trọng
Đặt câu với từ fad
- Hydride is then transferred from the beta-carbon of the substrate to the N(5) of the FAD, yielding the 2e−-reduced form of FAD.
- ➥ Hydride sau đó được chuyển từ beta-carbon của chất nền sang N (5) của FAD, tạo ra dạng FAD 2e được khử.
- A fad sweeping the United States right now is called channeling.
- ➥ Một mốt mới đang lan tràn ở Hoa-kỳ ngay bây giờ là “trò chơi đồng bóng”.
- This footwear fad carries the same risk - including hammertoes , bunions , and pain .
- ➥ Mốt thời thượng giày dép này gây cùng một nguy cơ như làm cho ngón chân khoằm xuống , viêm bao hoạt dịch ngón cái , và gây đau đớn .
- The majority of youths, however, may simply have become caught up in a fad.
- ➥ Tuy nhiên, phần lớn thanh thiếu niên có thể chỉ đơn thuần bị cuốn theo trào lưu chung.
- Dehydrosphingosine is then reduced by NADPH to dihydrosphingosine (sphinganine), and finally oxidized by FAD to sphingosine.
- ➥ Sau đó, dehydrosphingosin được NADPH khử thành dihydrosphingosin (sphinganin) và cuối cùng được FAD oxi hóa thành sphingosin.
- Instead of following every fad or style that comes along, though, stand firm, and do not let yourself be “fashioned after this system of things.”
- ➥ Thay vì chạy theo phong trào nhất thời hoặc thời trang mới nhất, bạn hãy đứng vững và đừng để mình “làm theo đời nầy” (Rô-ma 12:2).