Fold là gì?
Nghĩa của từ fold trong Tiếng Việt
* danh từ
- bãi rào (nhốt súc vật)
- (nghĩa bóng) các con chiên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người cùng chung quyền lợi, nhóm người cùng chung mục đích
!to return to the fold
- trở về với gia đình
* ngoại động từ
- quây (bâi) cho súc vật (để bán đất)
- cho (súc vật) vào bâi rào, quây (súc vật) vào bãi rào
* danh từ
- nếp gấp
- khe núi, hốc núi
- khúc cuộn (của con rắn)
- (địa lý,ddịa chất) nếp oằn
* ngoại động từ
- gấp, gập; vén, xắn
=to fold back the sleeves+ vén tay áo lên
- khoanh (tay)
=to fold one's ám+ khoanh tay
- bọc kỹ; bao phủ
=to fold somebody in papaer+ bọc kỹ bằng giấy
=hills folded in mist+ đồi phủ kín trong sương
- ôm, ãm (vào lòng)
=to fold a child in one's arms (to one's breast)+ ôm một đứa trẻ trong cánh tay (vào lòng)
* nội động từ
- gập lại, gấp nếp lại
@Chuyên ngành kinh tế
-bãi súc vật rào
@Chuyên ngành kỹ thuật
-cuốn
-đường rãnh
-đường xoi
-gập
-gấp (mép)
-gấp lại
-gấp nếp
-nếp
-nếp gấp
-nếp gập
-nếp uốn
-sự gấp nếp
-uốn cong
-uốn mép
-xoi rãnh
@Lĩnh vực: toán & tin
-gấp
@Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
-khúc uốn
@Lĩnh vực: xây dựng
-uốn gấp
-xếp lại
Đặt câu với từ fold
- Mountain- fold the corner
- ➥ Gấp phần đỉnh vào trong góc
- Fold the paper in four.
- ➥ Gấp giấy làm tư.
- Fold the top corner down
- ➥ Gấp góc đỉnh xuống
- Fold and unfold the corners
- ➥ Gấp và mở gấp phần góc
- This flank's going to fold!
- ➥ Mặt bên này đang bị bao vây!
- Fold, lift and tuck, okay?
- ➥ Gập lại, nâng lên và đút vào.
- Fold the corner down and unfold
- ➥ Gấp phần góc xuống rồi mở gấp
- Fold and unfold the top corner
- ➥ Gấp và mở gấp góc đỉnh
- Those cats will fold under pressure.
- ➥ Bọn mèo cái này rồi sẽ xuống lỗ thôi mà.
- Come into the fold of God.
- ➥ Gia nhập đàn chiên của Thượng Đế.
- Theoretically, he can fold time as well.
- ➥ Theo lí thuyết, anh ta có thể gấp khúc cả thời gian.
- Cut out, fold in half, and save
- ➥ Cắt ra, gấp và giữ lại
- From the ninety and nine in the fold.
- ➥ Từ chín mươi chín con trong bầy.
- Some, after making mistakes, stray from the fold.
- ➥ Một số người sau khi làm điều lầm lỗi thì rời xa đàn chiên.
- Website layout that pushes content below the fold
- ➥ Bố cục trang web đẩy nội dung xuống dưới màn hình đầu tiên
- Bring the top to the indicated corner and fold
- ➥ Đưa đỉnh tới góc đã chỉ ra và gấp
- The fold is important because it allows interstitial suspension.
- ➥ Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
- Then they started to fold up one by one.
- ➥ Sau đó họ chia tay nhau mỗi người một nẻo.
- Fold in half Crease only between the existing lines
- ➥ Gấp đôi tờ giấy Tạo ra nếp chỉ một phần
- You can do electronic pieces that fold and wrap.
- ➥ Bạn có thể làm những bộ phận điện tử để bọc kín và gói lại.
- Do you think I'd let Pang return to the fold?
- ➥ Ông nghĩ tôi sẽ để Bàng quay về lành lặn sao?
- There is a smale pale protruding fold at the head.
- ➥ Có một mấu nhỏ nhô ra ở đầu.
- Move the moving wall, have some fold-down guest beds.
- ➥ Chỉ cần di chuyển cái tường di động, có một vài cái giường gấp cho khách.
- In early 2014, he was diagnosed with vocal fold nodules.
- ➥ Đầu năm 2014, Baekho được chẩn đoán bị u dây thanh đới (vocal fold nodule).
- I need somebody to run my Fluff And Fold service.
- ➥ Chị cần người lo dịch vụ giặt khô là hơi.
- How many times can you fold a piece of paper?
- ➥ Bạn có thể gập đôi một mảnh giấy bao nhiêu lần?
- We fold it, and we transport it in a spacecraft.
- ➥ Chúng tôi gập nó lại, và chúng tôi vận chuyển nó trong một tàu vũ trụ.
- He never showed his card, he'd just raise or fold.
- ➥ Hắn chưa bao giờ ngửa bài, chỉ tiến hoặc lùi.
- Move the moving wall, have some fold- down guest beds.
- ➥ Chỉ cần di chuyển cái tường di động, có một vài cái giường gấp cho khách.
- * What does it mean to be brought into His fold?
- ➥ * Được đem vào đàn chiên của Ngài có nghĩa là gì?
- It also began to accept agricultural workers into its fold.
- ➥ Họ cũng bắt đầu canh tác nông nghiệp ở mức độ rất sơ khai.
- But just ask what the molecule -- how should it fold up?
- ➥ Chỉ để trả lời một câu hỏi là -- phân tử đó gấp cuộn như thế nào?
- In Foldit , the gamers try to predict how proteins fold themselves .
- ➥ Ở Foldit , người chơi cố dự đoán cách prô-tê-in tự xoắn với nhau .
- Yea, will they not come unto the true fold of God?
- ➥ Phải, chúng sẽ chẳng đến cùng đàn chiên chân chính của Thượng Đế hay sao?
- A lasting impression was made; many souls were gathered into the fold.
- ➥ Môt ấn tượng lâu dài đã được tạo ra; nhiều người gia nhập đàn chiên.
- Cardiovascular disease in a person's parents increases their risk by 3 fold.
- ➥ Bệnh tim mạch ở cha mẹ của một người làm tăng nguy cơ của họ lên gấp 3 lần.
- Fold the tabs along the dotted lines so the figures can stand up.
- ➥ Xếp các vạt giấy dọc theo đường chấm chấm để tấm hình không bị đổ.
- Now, bad weather comes in, just land, fold up the wings, drive home.
- ➥ Giờ đây, khi thời tiết xấu dần, chỉ cần hạ, gập cánh rồi lái về nhà.
- What two-fold commission was fulfilled before the destruction of the Jewish system?
- ➥ Hai nhiệm vụ nào đã được hoàn tất trước khi hệ thống Do Thái bị hủy diệt?
- Now, lots of companies fold at that point, but Tim chose to fight.
- ➥ Khi nhiều công ty phá sản tại thời điểm đó nhưng Tim chọn con đường chiến đấu.
- “They indulge in self-pity, they blame everybody, they become bitter and . . . fold up.”
- ➥ Họ rút mình vào sự tủi thân, họ đổ lỗi cho mọi người, họ trở nên cay đắng và... khuất phục”.
- Short form content yields higher viewability, therefore set pages to have only one fold.
- ➥ Nội dung dạng ngắn tạo ra khả năng xem cao hơn, do đó đặt trang chỉ trên một màn hình.
- He oversaw a five-fold growth in the number of students in the department.
- ➥ Ông nhìn trước được sự gia tăng mạnh về số lượng học sinh trong tương lai.
- When a sheep gave birth far from the fold, the caring shepherd would guard the mother during her helpless moments and then pick up the defenseless lamb and carry it to the fold.
- ➥ Khi chiên cái sinh con xa chuồng, người chăn quan tâm trông chừng chiên mẹ vào giai đoạn bất lực, kế đó bế chiên con yếu ớt về chuồng.
- 2 . Fold your child 's arm across the chest to hold the thermometer in place .
- ➥ 2 . Gập cánh tay của bé lại qua ngực để giữ cố định nhiệt kế .
- At the top of the sheet, we had little diagrams of how you fold origami.
- ➥ Và phía trên tờ giấy, chúng tôi có một vài bảng chỉ dẫn cách gấp origami.
- 48 If Cain shall be avenged sevenfold, truly Lamech shall be aseventy and seven fold;
- ➥ 48 Nếu Ca In được bảy lần báo thù, thì quả thật Lê Méc sẽ được abảy mươi bảy lần báo oán;
- Blur reunited, with Coxon back in the fold, for a series of concerts in 2009.
- ➥ Blur tái hợp vào năm 2009, cùng với Coxon, với một chuỗi các buổi biểu diễn lớn nhỏ.
- Their fangs glistening with venom and their thousand-fold black eyes shining dully in the gloom.
- ➥ Răng chúng lấp lánh nọc độc và đôi mắt đen ngòm tỏa sáng lờ mờ trong màn đêm.
- The original cats only had one fold in their ears, but due to selective breeding, breeders have increased the fold to a double or triple crease that causes the ear to lie totally flat against the head.
- ➥ Con mèo nguyên gốc chỉ có một nếp gấp ở tai, nhưng nhờ phương pháp chọn lọc giống, người ta đã khiến chúng có đến hai hoặc ba nếp và làm tai chúng cụp hoàn toàn.
- I retract the vesicouterine fold to expose this shiny, grapefruit-sized mass here, which is the uterus.