Fold basin là gì?
Nghĩa của từ fold basin trong Tiếng Việt
@Lĩnh vực: xây dựng
-bồn uốn nếp
Đặt câu với từ fold basin
- Mountain- fold the corner
- ➥ Gấp phần đỉnh vào trong góc
- Fold the paper in four.
- ➥ Gấp giấy làm tư.
- Fold the top corner down
- ➥ Gấp góc đỉnh xuống
- Fold and unfold the corners
- ➥ Gấp và mở gấp phần góc
- This flank's going to fold!
- ➥ Mặt bên này đang bị bao vây!
- Fold, lift and tuck, okay?
- ➥ Gập lại, nâng lên và đút vào.
- Fold the corner down and unfold
- ➥ Gấp phần góc xuống rồi mở gấp
- Fold and unfold the top corner
- ➥ Gấp và mở gấp góc đỉnh
- Those cats will fold under pressure.
- ➥ Bọn mèo cái này rồi sẽ xuống lỗ thôi mà.
- Come into the fold of God.
- ➥ Gia nhập đàn chiên của Thượng Đế.
- Theoretically, he can fold time as well.
- ➥ Theo lí thuyết, anh ta có thể gấp khúc cả thời gian.
- Cut out, fold in half, and save
- ➥ Cắt ra, gấp và giữ lại
- From the ninety and nine in the fold.
- ➥ Từ chín mươi chín con trong bầy.
- Some, after making mistakes, stray from the fold.
- ➥ Một số người sau khi làm điều lầm lỗi thì rời xa đàn chiên.
- Website layout that pushes content below the fold
- ➥ Bố cục trang web đẩy nội dung xuống dưới màn hình đầu tiên
- Bring the top to the indicated corner and fold
- ➥ Đưa đỉnh tới góc đã chỉ ra và gấp
- The fold is important because it allows interstitial suspension.
- ➥ Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
- Then they started to fold up one by one.
- ➥ Sau đó họ chia tay nhau mỗi người một nẻo.
- Fold in half Crease only between the existing lines
- ➥ Gấp đôi tờ giấy Tạo ra nếp chỉ một phần
- You can do electronic pieces that fold and wrap.
- ➥ Bạn có thể làm những bộ phận điện tử để bọc kín và gói lại.
- Do you think I'd let Pang return to the fold?
- A wash-basin.
- ➥ Một chậu rửa.
- With a wash-basin.
- ➥ Bằng một cái chậu rửa.
- To a wash-basin.
- ➥ Cho một cái chậu rửa.
- Of a wash-basin.
- ➥ Của một cái chậu rửa.
- About a wash-basin.
- ➥ Về một cái chậu rửa.
- Sydney’s ‘Noble and Capacious Basin’
- ➥ ‘Hải cảng rộng và nguy nga’ của Sydney
- Copper basin for washing (17-21)
- ➥ Bồn bằng đồng để rửa ráy (17-21)
- Our species are ocean-basin-wide.
- ➥ Các hình thái đó thuộc lòng đại dương.
- I don't have a fire basin
- ➥ Tôi không có lò sưởi.
- Its natural habitats is the Arachthos River basin.
- ➥ Môi trường sinh sống tự nhiên của nó là lưu vực sông Arachthos.
- This huge basin was called the molten sea.
- ➥ Cái bể to lớn này được gọi là biển đúc.
- Donaueschingen stands in a basin within low mountainous terrain.
- ➥ Donaueschingen nằm ở khu vực địa hình đồi núi thấp.
- Similarly, in winter, cold air lies in the basin.
- ➥ Tương tự, vào mùa đông, không khí lạnh nằm trong lưu vực.
- Twelve kinds of cherry trees grow around the Tidal Basin .
- ➥ Có 12 giống hoa anh đào trồng xung quanh hồ Tidal Basin .
- The Dzungars kept control over the Tarim Basin until 1757.
- ➥ Người Zunghar giữ quyền kiểm soát lòng chảo Tarim cho tới năm 1757.
- The existence of the back-arc basin complicates descriptive issues.
- ➥ Sự tồn tại của bồn trũng sau cung làm phức tạp thêm vấn đề mô tả.
- * There was one basin for each of the ten carriages.
- ➥ * Các bồn được đặt trên mười cỗ xe, mỗi cỗ xe một bồn.
- Lacetani - in the middle Llobregat river basin and surrounding hills.
- ➥ Lacetani - cư trú ở khu vực trung lưu của lòng chảo sông Llobregat cùng các ngọn đồi xung quanh.
- Castellani - in the high Ter river basin, East Pyrenees southern slopes.
- ➥ Castellani - vùng thượng lưu của lòng chảo sông Ter, phía Đông sườn dốc phía Nam của dãy Pyrenee.
- The Amazon Basin corresponds to two fifths of South America’s territory.
- ➥ Lưu vực Amazon tương ứng với 2/5 lãnh thổ Nam Mỹ.
- Since it formed in an endorheic basin, Lake Texcoco was brackish.