Fold-over leg là gì?

Fold-over leg là gì? Từ “fold-over leg” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “fold-over leg” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “fold-over leg” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ fold-over leg trong Tiếng Việt

@Chuyên ngành kỹ thuật
@Lĩnh vực: vật lý
-chân gập được (giá bệ)
Nghe phát âm từ “fold-over leg

Đặt câu với từ fold-over leg

Bạn cần đặt câu với từ fold-over leg, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • Break a leg.
  • ➥ Mạnh giỏi nhé.
  • God, my fucking leg.
  • ➥ Mẹ kiếp, Cái chân chó chết này.
  • His leg needs binding.
  • ➥ Chân anh ấy cần được băng bó.
  • Just stretching my leg.
  • ➥ Co giãn chân tí.
  • Inducing migraines, worsening leg pains.
  • ➥ Tự làm mình đau đầu, chân thì ngày một tệ hơn.
  • His leg muscles have atrophied.
  • ➥ Các cơ chân đã teo nhỏ.
  • No leg-chewing for us.
  • ➥ Cuộc sống vui vẻ với cái cẳng không bị gặm cho chúng ta, sir.
  • I got a bum leg.
  • ➥ Tôi bị què một chân.
  • time to me timber leg.
  • ➥ ... cho cái chân gỗ của tôi không?
  • I need his prosthetic leg.
  • ➥ Tôi cần cái chân giả của hắn.
  • Gotta keep the leg elevated!
  • ➥ Phải giữ chân cao lên!
  • " Turkey Leg " and " Old Lady ".
  • ➥ " Chân gà Tây " và " Bà Lão. "
  • Then you see his left leg.
  • ➥ Các bạn thấy chân trái của anh ấy chưa? khoắng nhẹ, và mục đích duy nhất
  • That leg looks like minced beef.
  • ➥ Cái chân trông như miếng thịt bò băm ấy.
  • Amputating below the knee, left leg.
  • ➥ Phẫu thuật cắt bỏ phía dưới đầu gối, chân trái.
  • Stop walking around on your leg.
  • ➥ Đừng có đi lung tung nữa.
  • Ooh-ah, mind my peg-leg.
  • ➥ Coi chừng cái chân gỗ của tôi.
  • The other leg is much stronger
  • ➥ Chân kia của con lợi hại hơn
  • I don't define myself by my leg.
  • ➥ Tôi không định nghĩa bản thân bằng cái chân què.
  • We have foreshortening in this left leg.
  • ➥ Chân trái bị gãy xương.
  • You used my leg as a tampon!

Các từ liên quan khác