Folded plate theory là gì?
Nghĩa của từ folded plate theory trong Tiếng Việt
-lý thuyết bản gấp khúc
Đặt câu với từ folded plate theory
- His intestine was folded into itself.
- ➥ Ruột của thằng bé lồng vào nhau.
- Ammon folded his arms for prayer.
- ➥ Ammon khoanh tay lại cầu nguyện.
- But the laundry is done, and it’s folded!”
- ➥ Nhưng ít nhất mớ quần áo thì đã giặt xong và sắp xếp ngăn nắp!”
- You keep your shirts folded, ready to pack.
- ➥ Anh gấp áo sơ mi lại để sẵn sàng cho vào ba lô.
- Just to show you, this really was folded paper.
- ➥ Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp.
- With the buttstock folded the MG4 remains fully operable.
- ➥ Cho dù báng súng vẫn gấp sang một bên thì MG4 vẫn có thể tác chiến một cách hiệu quả.
- Sleeve either in two pieces or folded at the top.
- ➥ Cuống lá noãn nguyên hay chẻ đôi ở đỉnh.
- You get a folded shape -- in this case, a cockroach.
- ➥ Bạn có một hình hoàn chỉnh -- ở đây là một con gián.
- Folded lens, you divide up the panels, you add flexures.
- ➥ Những miếng kính gấp lại, bạn phải chia nhỏ tấm kính, thêm vào đường gợn sóng.
- We collaborated with Oldenburg and put the newspaper on top, folded.
- ➥ Chúng tôi kết hợp với Oldenburg, đặt 1 tờ báo lên đỉnh, gập lại.
- There these were folded into magazines, stitched, and trimmed by hand.
- ➥ Tại đây những giấy này được xếp thành tạp chí, may và cắt xén bằng tay.
- It looks like a little piece of folded paper, doesn't it?
- ➥ Trông giống như một miếng giấy nhỏ cuốn lại, phải không?
- Each individual's cortex is folded differently, very much like a fingerprint.
- ➥ Vỏ não của mỗi cá nhân có nếp cuộn khác nhau. giống như dấu vân tay vậy.
- The main wheels folded to the rear after rotating by 86°.
- ➥ Các bánh lốp chính gấp lại đối với bộ phận phía sau, sau khi quay một góc 86°.
- A folded papyrus document, bound with a string and clay seal
- ➥ Một tài liệu bằng giấy cói được gấp, buộc lại bằng dây và đóng dấu
- Both papers lost money, until the Courier-Express folded in 1982.
- ➥ Cả hai giấy tờ bị mất tiền, cho đến khi Courier-Express gấp năm 1982.
- I folded your pants because you throw them on the floor
- ➥ Em xếp quần cho anh vì anh quăng nó dưới sàn...
- The paper is printed, slit, and folded into 32-page signatures.
- ➥ Giấy được in, xén và gấp lại thành các tay sách 32 trang.
- It's not folded, that's a photograph and it's cut on the diagonal.
- ➥ Nó không gấp lại được, nó là một tấm ảnh Và nó bị cắt theo đường chéo
- By the early 1950s the ballpoint boom had subsided and Reynolds' company folded.
- ➥ Vào đầu những năm 1950, cơn bão bút bi đã giảm sút và công ty của Reynolds phải đóng cửa.
- The ears were set forward and could be either erect or slightly folded.
- At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate (which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate) was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America.
- ➥ Vào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon (hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca) đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ.
- California plate number 50KF272.
- ➥ Biển đăng ký bang California, số hiệu 50KF272.
- Plate 20 of the engravings.
- ➥ Nhụy gồm tới 20 lá noãn.
- This plate belongs to Elias?
- ➥ Ý anh nói là bảng số xe này của Elias?
- I've lost a wing plate!
- ➥ Tôi mất một lá chắn rồi!
- I can't run a plate.
- ➥ Tôi không thể tra biển số xe được.
- It's just a licence plate.
- ➥ Chỉ là một tấm kim loại.
- I know your license plate, asshole!
- ➥ Tao biết biển số mày rồi chó đ *
- Press your thumb to the plate.
- ➥ Để tay cháu lên cái bảng hiệu đó.
- Look at this plate bouncy thing.
- ➥ Hãy nhìn cái thứ nảy nảy xem này.
- Hatteberg is mobbed at home plate.
- ➥ Hatteberg đang được cả đội vây quanh ở khu đội nhà.
- Stranger, eat from your own plate!
- ➥ Đừng lấy cái dĩa đó.
- The whole Pacific plate is destabilizing.
- ➥ Cả thềm Thái Bình Dương đang mất ổn định.
- Another plate holds neck bones fast—
- ➥ Một miếng kim loại khác giữ cho xương cổ được chắc chắn—
- So I've got a camera pointing down at this plate, and underneath that plate, there is a magnet.
- ➥ Tôi có một máy ảnh chỉ xuống tấm này, và bên dưới tấm đó, là một nam châm.
- Make it to the plate this time.
- ➥ Lần này cố gắng ném tới chỗ người bắt bóng nhé.
- We then bent a plate up to it.
- ➥ Sau đó chúng tôi bẻ cong cái dĩa đặt lên nó.
- What are you gonna do with that plate?
- ➥ Các bạn nhỏ ơn Sao lại bỏ đi như thế?
- Or if geologists didn't talk about plate tectonics.
- ➥ Hay môn Địa chất không nói về các mảng địa chất.
- I sold license plate protectors door to door.
- ➥ Tôi còn bán tấm bảo vệ biển số xe đến từng nhà.
- I'll telexed Hans'licence plate to all the checkpoint.
- Theoretical computer science includes computability theory, computational complexity theory, and information theory.
- ➥ Khoa học máy tính lý thuyết bao gồm lý thuyết khả tính (computability theory), lý thuyết độ phức tạp tính toán, và lý thuyết thông tin.
- What qualifies a theory as a scientific theory?
- ➥ Một thuyết được xem là có căn cứ khoa học cần hội đủ tiêu chuẩn nào?
- Chaos Theory.
- ➥ Lý thuyết hỗn loạn.
- Scientific theory
- ➥ Lý thuyết khoa học
- Infinite matrices occur in planetary theory and in atomic theory.
- ➥ Ma trận vô hạn xuất hiện trong cơ học thiên thể và lý thuyết nguyên tử.
- In addition, PLT makes use of many other branches of mathematics, including computability theory, category theory, and set theory.
- ➥ Thêm vào đó, PLT sử dụng nhiều nhánh khác của toán học, bao gồm lý thuyết tính toán, lý thuyết thể loại, và lý thuyết tập hợp.
- That's Chaos Theory.
- ➥ Đó chính là thuyết về sự hỗn loạn.
- It's chaos theory.
- ➥ Nó là thuyết hỗn loạn.
- It can be subdivided into source coding theory and channel coding theory.
- ➥ Nó có thể được chia làm lý thuyết mã hóa nguồn và lý thuyết mã hóa kênh.
- I have a theory.
- ➥ Tôi có 1 giả thuyết.
- Leroux has a theory.
- ➥ Leroux có một giả thiết.
- Theory and speed math.
- ➥ Lý thuyết toán và giải toán tốc độ.
- The general theory of solutions to Laplace's equation is known as potential theory.
- ➥ Lý thuyết tổng quát của các nghiệm của phương trình Laplace được gọi chung là lý thuyết thế năng (potential theory).
- This proves my theory.
- ➥ Điều này đúng lý thuyết đây.
- Beyond probability theory, they are applied in domains ranging from number theory to physics.
- ➥ Ngoài lý thuyết xác suất, chúng còn được áp dụng trong phạm vi từ lý thuyết số tới vật lý học.
- Contract theory Supply Chain Management Negotiation theory Tsan-Ming Choi, T.C. Edwin Cheng (Eds.)
- ➥ Lý thuyết hợp đồng Quản lý chuỗi cung ứng Lý thuyết đàm phán Tsan-Ming Choi, TC Edwin Cheng (biên soạn.)
- Coding theory is one of the most important and direct applications of information theory.
- ➥ Bài chi tiết: Lý thuyết mã hóa Lý thuyết mã hóa là một trong những ứng dụng quan trọng và trực tiếp nhất của lý thuyết thông tin.
- Alongside his teaching responsibilities, Bunyakovsky made significant scientific contributions in number theory and probability theory.
- ➥ Bên cạnh trách nhiệm giảng dạy của mình, có những đóng góp khoa học Bunyakovsky quan trọng trong lý thuyết số và lý thuyết xác suất.
- Lyapunov contributed to several fields, including differential equations, potential theory, dynamical systems and probability theory.
- ➥ Lyapunov đóng góp cho nhiều lĩnh vực, bao gồm phương trình vi phân, lý thuyết thế, hệ thống động học và lý thuyết xác suất.
- Superstring theory -- what is it?
- ➥ Lý thuyết siêu dây -- nó là gì vậy?
- The basics of your theory.