Folded-type flight of stairs là gì?
Nghĩa của từ folded-type flight of stairs trong Tiếng Việt
@Lĩnh vực: xây dựng
-nhịp cầu thang xếp lại được
-thân cầu thang xếp lại được
Đặt câu với từ folded-type flight of stairs
- Flight price
- ➥ Giá vé máy bay
- Flight Time:
- ➥ Chuyến bay Thời gian:
- FLIGHT DECK.
- ➥ Đẩy lên boong tàu.
- Flight paths are direct and they fly with a flapping flight.
- ➥ Đường bay là đường bay trực tiếp và chúng bay với một chuyến bay vỗ cánh.
- Flight Was Urgent!
- ➥ Việc chạy thoát là khẩn thiết!
- Flight was urgent!
- ➥ Việc chạy thoát là khẩn thiết!
- First flight June 1954.
- ➥ Bay chuyến bay đầu tiên vào tháng 3 năm 1954;.
- Flight 302 was a scheduled international passenger flight from Addis Ababa to Nairobi.
- ➥ Chuyến bay 302 là chuyến bay chở khách quốc tế thường lệ từ Addis Ababa đến Nairobi.
- Have a nice flight.
- ➥ Chúc 1 chuyến bay vui vẻ
- The two flight attendants,
- ➥ Hai chiêu đãi viên hàng không...
- "Progress of Mechanical Flight" Flight, 2 January 1909, pp. 12 Vivian, E. Charles (2004).
- ➥ Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2009. ^ "Progress of Mechanical Flight" Flight, ngày 2 tháng 1 năm 1909, pp. 12 ^ Vivian, E. Charles (2004).
- Have a safe flight, okay?
- ➥ Đi mạnh giỏi.
- On the flight to Miami?
- ➥ Trên chuyến bay tới Miami à?
- Well, commercial flight is out.
- ➥ Không bay bằng máy bay thương mại.
- I'll get the next flight.
- ➥ Em sẽ bay chuyến kế tiếp.
- Common European cranes in flight
- ➥ Sếu Âu Châu đang bay
- That's a two-hour flight.
- ➥ Cách 2 giờ bay.
- It's not steering, it's flight.
- ➥ Không phải là cầm lái, mà đó là bay.
- They're not on the flight.
- ➥ Chúng không ở trong chuyến bay.
- The previous flight was a special flight carrying Prime Minister of Bangladesh Sheikh Hasina to Chittagong.
- ➥ Chuyến bay trước đó là chuyến bay đặc biệt chở nữ thủ tướng Bangladesh Sheikh Hasina đến Chittagong.
- Lauda Air Flight 004 was a regularly scheduled international passenger flight between Bangkok, Thailand, and Vienna, Austria.
- “The Priesthood of Aaron ... holds the keys of the ministering of , and of the gospel of .”
- ➥ “Chức Tư Tế A Rôn ... nắm giữ các chìa khóa phù trợ về , và phép báp têm của .”
- It's tens of thousands of pairs of shoes.
- ➥ Đó là hàng ngàn đôi giầy.
- 17 Having aall manner of fruit, and of grain, and of bsilks, and of fine linen, and of cgold, and of silver, and of precious things;
- ➥ 17 Họ có đủ loại trái cây, ngũ cốc, lụa là, hàng vải, vàng, bạc, cùng nhiều vật quý giá khác;
- Many of the stories of the Book of Mormon are stories of deliverance.
- ➥ Nhiều câu chuyện trong Sách Mặc Môn nói về sự giải thoát.
- It's thousands of processors, a terabyte of memory, trillions of bytes of memory.
- ➥ Nó là hàng ngàn vi xử lý, một nghìn tỷ byte bộ nhớ, tỷ tỷ byte bộ nhớ.
- That was the view of the framers of the Declaration of Independence of the United States of America.
- ➥ Các nhà soạn bản Tuyên Ngôn Độc Lập của Hoa Kỳ có quan điểm như thế.
- 10 And of the priests, there were Je·daʹiah, Je·hoiʹa·rib, Jaʹchin,+ 11 Az·a·riʹah son of Hil·kiʹah son of Me·shulʹlam son of Zaʹdok son of Me·raʹioth son of A·hiʹtub, a leader of the house* of the true God, 12 A·daiʹah son of Je·roʹham son of Pashʹhur son of Mal·chiʹjah, Maʹa·sai son of Adʹi·el son of Jahʹze·rah son of Me·shulʹlam son of Me·shilʹle·mith son of Imʹmer, 13 and their brothers, heads of the paternal houses, 1,760 mighty, capable men available for the service of the house of the true God.
- ➥ 10 Về các thầy tế lễ có: Giê-đa-gia, Giê-hô-gia-ríp, Gia-kin,+ 11 A-xa-ria con trai Hinh-kia, Hinh-kia con trai Mê-su-lam, Mê-su-lam con trai Xa-đốc, Xa-đốc con trai Mê-ra-giốt, Mê-ra-giốt con trai A-hi-túp, là người lãnh đạo trong nhà* của Đức Chúa Trời, 12 A-đa-gia con trai Giê-rô-ham, Giê-rô-ham con trai Pha-su-rơ, Pha-su-rơ con trai Manh-ki-gia, Ma-ê-sai con trai A-đi-ên, A-đi-ên con trai Gia-xê-ra, Gia-xê-ra con trai Mê-su-lam, Mê-su-lam con trai Mê-si-lê-mít, Mê-si-lê-mít con trai Y-mê, 13 và các anh em của họ, tức những người đứng đầu các dòng tộc, tổng cộng 1.760 người dũng mãnh, có năng lực và sẵn sàng phục vụ trong nhà Đức Chúa Trời.
- 48 The sons of Naphʹta·li+ by their families were: of Jahʹze·el, the family of the Jahʹze·el·ites; of Guʹni, the family of the Guʹnites; 49 of Jeʹzer, the family of the Jeʹzer·ites; of Shilʹlem, the family of the Shilʹlem·ites.
- ➥ 48 Các con trai của Nép-ta-li+ theo gia tộc là: Giát-xê-ên sinh ra gia tộc Giát-xê-ên; Gu-ni sinh ra gia tộc Gu-ni; 49 Dít-xe sinh ra gia tộc Dít-xe; Si-lem sinh ra gia tộc Si-lem.
- 1 The word of Jehovah that came to Zeph·a·niʹah* son of Cushʹi son of Ged·a·liʹah son of Am·a·riʹah son of Hez·e·kiʹah in the days of Jo·siʹah+ son of Aʹmon+ the king of Judah:
- ➥ 1 Đây là lời Đức Giê-hô-va phán với Xô-phô-ni,* con trai Cút-si, cháu Ghê-đa-lia, chắt A-ma-ria, chút Ê-xê-chia, vào thời Giô-si-a,+ con trai A-môn,+ vua Giu-đa:
- 10 Of the priests: Je·daʹiah son of Joiʹa·rib, Jaʹchin,+ 11 Se·raiʹah son of Hil·kiʹah son of Me·shulʹlam son of Zaʹdok son of Me·raʹioth son of A·hiʹtub,+ a leader of the house* of the true God, 12 and their brothers who did the work of the house, 822; and A·daiʹah son of Je·roʹham son of Pel·a·liʹah son of Amʹzi son of Zech·a·riʹah son of Pashʹhur+ son of Mal·chiʹjah, 13 and his brothers, heads of paternal houses, 242; and A·mashʹsai son of Azʹar·el son of Ahʹzai son of Me·shilʹle·moth son of Imʹmer, 14 and their brothers who were mighty, courageous men, 128; and their overseer was Zabʹdi·el, a member of a prominent family.
- ➥ 10 Về các thầy tế lễ có: Giê-đa-gia con trai Giô-gia-ríp; Gia-kin;+ 11 Sê-ra-gia con trai Hinh-kia, Hinh-kia con trai Mê-su-lam, Mê-su-lam con trai Xa-đốc, Xa-đốc con trai Mê-ra-giốt, Mê-ra-giốt con trai A-hi-túp,+ là người lãnh đạo trong nhà của Đức Chúa Trời, 12 cùng với anh em họ là những người làm công việc của nhà ấy, tổng cộng 822 người; và A-đa-gia con trai Giê-rô-ham, Giê-rô-ham con trai Phê-la-lia, Phê-la-lia con trai Am-xi, Am-xi con trai Xa-cha-ri, Xa-cha-ri con trai Pha-su-rơ,+ Pha-su-rơ con trai Manh-ki-gia; 13 cùng anh em ông là những người đứng đầu các dòng tộc, tổng cộng 242 người; và A-mát-sai con trai A-xa-rên, A-xa-rên con trai Ạc-xai, Ạc-xai con trai Mê-si-lê-mốt, Mê-si-lê-mốt con trai Y-mê; 14 cùng anh em của họ là những người mạnh mẽ và can đảm, tổng cộng 128 người; còn người giám sát họ là Xáp-đi-ên, thành viên của một gia đình quyền thế.
- Over thousands of years... I implanted thousands of extensions of myself... on thousands of worlds.
- ➥ Trong hàng ngàn năm, ta đã gieo cấy hàng ngàn mầm sống của ta... vào hàng ngàn thế giới.
- And of of the criticisms is this idea of merit.
- ➥ Khái niệm về thành quả cũng nhận được nhiều bình luận.
- It's based on hundreds of hours of research, of practice.
- ➥ Nó dựa trên hàng trăm giờ nghiên cứu và thực tập.
- This is an audience of entrepreneurs, of doers, of innovators.
- ➥ Đây là câu hỏi của những doanh nhân, người thực hiện và nhà sáng tạo.
- Kind of reckless of you.
- ➥ Anh có vẻ hơi hấp tấp, phải không?
- History of Strength of Materials.
- ➥ History of Strength of Materials (Lịch sử về sức mạnh của vật liệu).
- Position of Bird of Prey?
- ➥ Vị trí tầu tàng hình?
- 21 And the sons of Peʹrez were: of Hezʹron,+ the family of the Hezʹron·ites; of Haʹmul,+ the family of the Ha·muʹlites.
- ➥ 21 Đây là các con trai của Phê-rết: Hết-rôn+ sinh ra gia tộc Hết-rôn; Ha-mun+ sinh ra gia tộc Ha-mun.
- The color of anger... of rage... but also the color of the heart... of love... hope.
- ➥ Màu của sự giận dữ... của cơn cuồng nộ... nhưng cũng là màu sắc của trái tim... tình yêu... hi vọng.
- General Secretary of the CC of the SUG and Chairman of the GDR's council of state.
- ➥ Tổng thư kí của Đảng Cộng Sản và là người đứng đầu hội đồng liên bang Đông Đức
- Truly, my success is the consequence of spectacular luck, of birth, of circumstance and of timing.