Folding shutter là gì?
Nghĩa của từ folding shutter trong Tiếng Việt
@Lĩnh vực: xây dựng
-cửa chớp gấp
-cửa chớp xếp
-cửa sập xếp
Đặt câu với từ folding shutter
- Folding paper.
- ➥ Nghệ thuật xếp giấy.
- Like folding laundry.
- ➥ Như giặt đồ.
- Let's Enjoy Paper Folding Vol.
- ➥ Tờ giấy để in nên chọn dọc thớ.
- A little folding of the hands to rest,
- ➥ Khoanh tay nghỉ ngơi một chút thôi,
- Assume we continue folding the paper in half.
- ➥ Cứ cho rằng ta cứ tiếp tục gập tờ giấy làm đôi.
- Folding a sheet in my underwear, still pretty crazy.
- ➥ Mặc sịp gấp khăn, vẫn khá điên rồ đấy chứ
- They came in Compact (190mm barrel, folding stock), Carbine (300 or 310mm barrel, folding stock), and Rifle (390 or 410mm barrel, fixed sporter stock) models.
- ➥ Gồm các biến thể như mẫu đủ (hộp đạn 190mm, báng gấp), mẫu cạc bin (hộp đạn 300 hoặc 310mm, báng gấp), và súng trường (hộp đạn 390 hoặc 410mm, dùng báng súng săn).
- A fourth-grader, Yondonjamts likes math and origami (folding paper into shapes).
- ➥ Yondonjamts học lớp bốn, thích môn toán và nghệ thuật xếp giấy.
- Now this cortical folding presents a significant challenge for interpreting surface electrical impulses.
- ➥ Nếp cuộn vỏ não này đưa ra một thách thức to lớn đối với việc diễn giải các xung điện bề mặt.
- This fish, 400 scales -- again, it is one uncut square, only folding.
- ➥ Con cá này, 400 vảy -- cũng là một hình vuông liền lạc, chỉ có nếp gấp.
- The effects of these collisions are seen in Europe as the Variscan folding.
- ➥ Các hiệu ứng từ những va chạm này được ghi nhận tại châu Âu như là nếp gập Variscia.
- He'll bring the charcoal and ice and folding chairs and the whole nine yards.
- ➥ Hắn sẽ mang than hoa và nước đá ghế xếp và lo toàn bộ mọi thứ.
- This is an origami figure -- one sheet, no cuts, folding only, hundreds of folds.
- ➥ Đây là một tác phẩm origami -- một mảnh giấy, không cắt, chỉ có nếp gấp, hàng trăm nếp gấp.
- The common theme -- what makes it origami -- is folding is how we create the form.
- ➥ Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy.
- What would happen with sound bouncing off undraped walls, tile floors, and metal folding chairs?
- ➥ Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
- The M80 had a fixed wooden stock while the M80A had an under-folding metal stock.
- ➥ Mẫu M80 có báng súng bằng gỗ còn M80A có bắng súng gấp bằng kim loại.
- Um, we could put the food on the bed and then do folding chairs along the walls.
- ➥ Chúng ta có thể để thức ăn trên giường và đặt mấy chiếc ghế gấp dọc bên tường.
- First, he noted: “The stupid one is folding his hands and is eating his own flesh.”
- ➥ Thứ nhất, ông ghi: “Kẻ ngu-muội khoanh tay, ăn lấy thịt mình”.
- She looked down to see him folding his arms and bowing his head as he viewed the paintings.
- ➥ Người mẹ nhìn xuống và thấy đứa bé khoanh tay và cúi đầu trong khi nó xem các bức tranh.
- The Alpine orogeny caused extensive folding and faulting of Mesozoic and early Tertiary sediments from the Tethys geosyncline.
- ➥ Núi Alpine đã gây ra sự sụp đổ và đứt gãy lớn của các trầm tích Mesozoi và Tertiary sớm từ Tethys geosyncline.
- Silk or paper kakemono hanging scrolls, makimono handscrolls, or byōbu folding screens were the most common surfaces.
- Lacking a physical shutter, some have a long shutter lag.
- ➥ Không có màn đóng vật lý, một số có độ trễ màn trập dài.
- The shutter still bangs.
- ➥ Cửa chớp vẫn còn hư.
- Focal-plane shutter.
- ➥ Cái chắn sáng.
- The shutter... in the house...
- ➥ Cái cửa chớp trong nhà...
- I'm gonna close the shutter now.
- ➥ Tôi sẽ cho màn trập gần hơn nữa.
- Werner, that's a focal-plane shutter.
- ➥ Werner, đó là một cái chắn sáng.
- But later shutter to adhere what thing?
- ➥ Nhưng sau đó màn trập để tuân theo điều gì?
- 35mm with a 2.8 lens and a plane shutter.
- ➥ Thấu kính 35 ly, khẩu độ 2.8 với một cái lá chắn.
- You load the film and press the shutter.
- ➥ Cho phim vào, kéo lá chắn sáng rồi ấn nút.
- The crew manually opens the shutter to use the window.
- ➥ Các phi hành gia mở cánh cửa chớp này bằng tay khi sử dụng cửa sổ.
- They had thrown the old shutter in the garbage collection place.
- ➥ Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.
- A 35mm f2.8 with a focal-plane shutter should do all right.
- ➥ Một cái 35 ly, khẩu độ 2.8 với một cái chắn sáng là đủ.
- In fact, one photographer died with his finger on the shutter button of his camera.
- ➥ Thật thế, một nhà nhiếp ảnh đã chết mà ngón tay còn đặt trên nút bấm máy ảnh.
- For every dollar Shutter speed makes one penny of it goes right in Joey's pocket.
- ➥ Cho mỗi dollar tốc độ kinh hoàng kiếm được 1 cắc sẽ chui ngay vào túi Joey.
- She has written scripts for Alexander (2004), Night Watch (2004), Pathfinder (2007) and Shutter Island (2010).
- ➥ Bà đã soạn kịch bản cho nhiều bộ phim như Alexander (2004), Night Watch (2004), Pathfinder, Shutter Island (2010).
- And the shutter speed of the camera actually makes it slightly less effective in this case.
- ➥ Và vận tốc chụp của máy ảnh thật sự làm cho nó ít hiệu quả hơn trong trường hợp này.
- The photographer might determine that to obtain the desired effect, a shutter speed of ten seconds was needed.
- ➥ Nhiếp ảnh gia có thể xác định để đạt được hiệu quả như mong đợi, cần phải đặt tốc độ màn trập cỡ mười giây.
- Some of the mechanisms on Destiny are the CBMs (passive and active), hatches, and the laboratory window shutter.
- ➥ Các cơ cấu trên Destiny gồm các cơ cấu cập bến phổ thông (CBM) (chủ động và bị động), các cửa và cửa chớp cho cửa sổ của phòng thí nghiệm.
- Typically these are rated at a 10-stop reduction, allowing very slow shutter speeds even in relatively bright conditions.
- ➥ Thông thường những bộ lọc này được đánh giá ở một mức giảm 10-stop, cho phép giảm tốc độ màn trập xuống rất chậm, ngay cả trong những điều kiện tương đối chói.
- The Famicom 3D System, an accessory consisting of liquid crystal shutter glasses, was Nintendo's first product that enabled stereoscopic 3D effects.
- ➥ Hệ thống Famicom 3D, một phụ kiện gồm màn trập thủy tinh lỏng, là sản phẩm đầu tiên của Nintendo tạo ra hiệu ứng 3D lập thể.
- For example, one might wish to photograph a waterfall at a slow shutter speed to create a deliberate motion-blur effect.