Folding-wing aircraft là gì?

Folding-wing aircraft là gì? Từ “folding-wing aircraft” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “folding-wing aircraft” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “folding-wing aircraft” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ folding-wing aircraft trong Tiếng Việt

@Chuyên ngành kỹ thuật
@Lĩnh vực: giao thông & vận tải
-máy bay cánh cụp xòe
-máy bay cánh gập
Nghe phát âm từ “folding-wing aircraft

Đặt câu với từ folding-wing aircraft

Bạn cần đặt câu với từ folding-wing aircraft, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • The F.4 was also exported to Argentina (50 aircraft), Belgium (48 aircraft), Denmark (20 aircraft), Egypt (12 aircraft), Netherlands (38 aircraft).
  • ➥ F.4 cũng được xuất khẩu tới Argentina (50 chiếc), Bỉ (48 chiếc), Đan Mạch (20 chiếc), Ai Cập (12 chiếc), Hà Lan (38 chiếc).
  • This aircraft was unrelated to the Navy 2MR aircraft.
  • ➥ Loại máy bay này không liên quan đến kiểu 2MR của Hải quân.
  • These aircraft were reportedly intended for use as night observation aircraft.
  • ➥ Loại máy bay này cũng thường được sử dụng như máy bay trinh sát.
  • Czechoslovakian Air Force Germany Luftwaffe operated one captured aircraft. Netherlands KLM operated two aircraft.
  • ➥ Không quân Tiệp Khắc Germany Luftwaffe sử dụng 1 chiếc tịch thu được. Hà Lan KLM sử dụng 2 chiếc.
  • DT-4 Four DT-2s converted into bomber aircraft by the Naval Aircraft Factory.
  • ➥ DT-4 4 chiếc DT-2 hoán cải thành máy bay ném bom bởi hãng Naval Aircraft Factory.
  • On board the aircraft carrier is a Carrier air wing of 65–85 aircraft.
  • ➥ Trên hàng không mẫu hạm là một không đoàn từ 65 đến 85 phi cơ.
  • J1N1-S : Night fighter aircraft.
  • ➥ J1N1-S Máy bay tiêm kích bay đêm.
  • ANT-19 : Proposed passenger aircraft.
  • ➥ ANT-19: Đề án máy bay chở khách.
  • ANT-2: Two passenger aircraft.
  • ➥ ANT-2 - Máy bay chở hai hành khách.
  • They have artillery, aircraft, tanks.
  • ➥ Pháo binh của họ hùng hậu. Máy bay, xe tăng.
  • Small transport aircraft are serviced.
  • ➥ Các máy bay vận tải loại nhỏ được huy động.
  • Firefighters and aircraft handlers completed the dangerous job of dousing the flames and jettisoning burning aircraft.
  • ➥ Các toán cứu hỏa cùng kỹ thuật đã hoàn tất công việc khi dập các ngọn lửa và vứt bỏ các máy bay cháy bị hỏng nặng.
  • The Gallaudet PW-4 was a prototype biplane fighter aircraft built by the Gallaudet Aircraft Company.
  • ➥ Gallaudet PW-4 là một mẫu thử máy bay tiêm kích do Gallaudet Aircraft Company chế tạo.
  • The Cessna Aircraft Company is an American general aviation aircraft manufacturing corporation headquartered in Wichita, Kansas.
  • ➥ Công ty Máy bay dân dụng Cessna là một công ty máy bay của Hoa Kỳ, có trụ sở chính ở Wichita, Kansas.
  • Despite Danish anti-aircraft fire, the German fighters destroyed 11 Danish aircraft and seriously damaged another 14.
  • ➥ Máy bay tiêm kích Đức đã tiêu diệt 11 máy bay Đan Mạch và làm hư hại nghiêm trọng 14 chiếc khác.
  • The list does not include projects that were cancelled before an aircraft was built or fictional aircraft.
  • ➥ Danh sách này không gồm các đề án đã bị hủy bỏ trước khi máy bay được chế tạo hay máy bay hư cấu.
  • Military aircraft are on the scene.
  • ➥ Máy bay quân sự đang ở hiện trường.
  • Troops and civilians, board assigned aircraft.
  • ➥ Các quân nhân và thường dân, mời lên máy bay được chỉ định.
  • Type 508 Straight-wing research aircraft.
  • ➥ Type 508 (Kiểu 508) Máy bay nghiên cứu cánh thẳng.
  • The Percival Q.6 was a 1930s British communications aircraft built by Percival Aircraft Limited at Luton.
  • ➥ Percival Q.6 Petrel là một loại máy bay liên lạc của Anh, do hãng Percival Aircraft Limited tại Luton chế tạo vào thập niên 1930.
  • No casualties; aircraft stored pending retirement.

Các từ liên quan khác