Foliage plant là gì?

Foliage plant là gì? Từ “foliage plant” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “foliage plant” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “foliage plant” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ foliage plant trong Tiếng Việt

@foliage plant /'fouliidʤ'plɑ:nt/
* danh từ
- cây trồng lấy lá (không phải để lấy hoa)
Nghe phát âm từ “foliage plant

Đặt câu với từ foliage plant

Bạn cần đặt câu với từ foliage plant, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • Foliage?
  • ➥ Hoa lá cành?
  • The foliage beneath the...
  • ➥ Hoa lá cành phía dưới...
  • Our bed is among the foliage.
  • ➥ Giường chúng ta bằng cành lá xanh.
  • Now, what about... forgive me... the foliage?
  • ➥ Bây giờ, còn về xin thứ lỗi... hoa lá cành?
  • The desk has a design of foliage.
  • ➥ Lá chét có phiến lá hình xoan thuôn.
  • But the righteous will flourish like the foliage.
  • ➥ Nhưng những người công chính sẽ tươi tốt như cành lá sum suê.
  • From woodland foliage, from the moistness of my pleasure...
  • ➥ Dưới tán lá rừng, từ trong hơi ẩm của niềm hân hoan...
  • The foliage of that acacia is a favorite food of giraffes.
  • ➥ Lá của nó là thức ăn khoái khẩu của hươu cao cổ.
  • A Tree “the Foliage of Which Does Not Wither”
  • ➥ Một cây có ‘lá chẳng tàn-héo’
  • 16 A Tree “the Foliage of Which Does Not Wither”
  • ➥ 16 Một cây có ‘lá chẳng tàn-héo’
  • They grow unhurriedly toward the sun that nourishes their foliage.
  • ➥ Những tán lá khoan thai hướng về phía mặt trời đón nhận nguồn dinh dưỡng.
  • (Psalm 1:3) Imagine a luxuriant tree whose foliage never withers!
  • ➥ (Thi-thiên 1:3) Hãy hình dung một cây, cành lá sum sê không bao giờ tàn héo!
  • During the breeding season, the male chooses a suitable location with overhanging foliage.
  • ➥ Trong mùa sinh sản, con đực chọn một vị trí thích hợp với tán lá nhô ra.
  • Fruit, seeds and foliage provide the primary food source of Miss Waldron's red colobus.
  • ➥ Trái cây, hạt và lá là cung cấp nguồn thực phẩm chính của khỉ đỏ colobus Waldron.
  • Red flowers with 5 petals appear in the spring before the new foliage.
  • ➥ Các hoa đỏ với 5 cánh hoa mọc vào mùa xuân trước khi cây ra lá non.
  • It is normally only seen in spring before there is foliage in the trees.
  • ➥ Thường được nhìn thấy vào xuân khi cây phủ lá.
  • And it became visible because of its height and because of the abundance of its foliage.
  • ➥ Ai cũng nhìn thấy vì thân nó cao, cành lá sum suê.
  • The larvae have been recorded feeding on the foliage of blueberries, hickories, oaks, sycamore, and witch-hazel.
  • ➥ Ấu trùng được ghi nhận ăn foliage of blueberries, hickories, cây sồis, sycamore, và witch-hazel.
  • Cane stalks and thick foliage tower to a height of up to 13 feet [4 m].
  • ➥ Thân mía và bộ lá dày cao đến bốn mét.
  • US forces used the Agent Orange to destroy foliage that the north Vietnamese were using as cover .
  • ➥ Quân đội Mỹ đã sử dụng chất độc màu da cam để huỷ hoại tán lá rậm rạp nơi người Bắc Việt Nam trú ẩn bên dưới .
  • Leaving Jericho and its lush foliage, Jesus Christ and his disciples are trudging up a dusty, twisting road.
  • Coconut plant
  • ➥ Cây dừa con
  • There is no " brown rice " plant and " white rice " plant .
  • ➥ Không có cây " gạo lức " và cây " gạo trắng " .
  • Each plant has its own ability when given Plant Food.
  • ➥ Mỗi cây trồng đều có một khả năng riêng khi được sử dụng Plant Food.
  • Tenple Industries Plant
  • ➥ Công ty Temple.
  • Plant each one.
  • ➥ Hãy gieo trồng mỗi một hạt giống đó.
  • Plant your feet.
  • ➥ Trụ chân cho chắc đấy.
  • Do you plant pumpkins?
  • ➥ Bạn có trồng bí ngô không?
  • It is mostly frugivorous, consuming the fruits of at least 53 plant species; the flowers of 20 plant species; the leaves of 18 plant species; and the bark of one plant species.
  • ➥ Dơi quạ Ryukyu gần như là loài ăn trái cây với lượng tiêu thụ quả của ít nhất là 53 loài; hoa của 20 loài; lá của 18 loài và cành của 1 loài thực vật.
  • The first genetically modified plant was produced in 1983, using an antibiotic-resistant tobacco plant.
  • ➥ Cây trồng chuyển đổi gen được tạo ra lần đầu tiên vào năm 1982, bằng việc sử dụng loại cây thuốc lá chống kháng sinh.
  • I'm at the power plant.
  • ➥ Tôi ở nhà máy phát điện.
  • Derived from the foxglove plant.
  • ➥ Có nguồn gốc từ cây mao địa hoàng.
  • The plant itself senses drought.
  • ➥ Tự cây trồng cảm nhận hạn hán.
  • The plant a specific H. ismenius stays on throughout its lifetime is called a host plant.
  • ➥ Các cây mà H. Ismenius ở lại trong suốt cuộc đời của nó được gọi là cây chủ.
  • It basically boils down to the Bushehr nuclear power plant and to the Natanz fuel enrichment plant.
  • ➥ Rõ ràng chỉ có nhà máy điện hạt nhân Bushehr và cơ sở làm giàu thanh nhiên liệu Natanz.
  • Also, it damaged the nuclear power plant of Fukushima, the nuclear power plant just by the water.
  • ➥ Và nó cũng hủy hoại nhà máy năng lượng hạt nhân ở Fukushima chỉ với nước.
  • Can you water my bonsai plant?
  • ➥ Cô tưới nước cho cây bonsai dùm tôi với?
  • Plant one and watch something die.
  • ➥ Gieo một hạt và chứng kiến thứ gì đó chết đi.
  • Carter, this is a waste plant.
  • ➥ Carter, nó chơi xỏ mày.
  • Iris leptophylla is an endangered plant.
  • ➥ Iris leptophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ.
  • The seeds of a mustard plant.
  • ➥ Hột của cây cải.
  • New fire hits Japan nuclear plant

Các từ liên quan khác