Foliar là gì?

Foliar là gì? Từ “foliar” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “foliar” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “foliar” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ foliar trong Tiếng Việt

@foliar /'fouliə/
* tính từ
- (thuộc) lá; như lá
Nghe phát âm từ “foliar

Đặt câu với từ foliar

Bạn cần đặt câu với từ foliar, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • A 2009 study, which coined the term "tree shrew lavatories", determined between 57 and 100% of the plant's foliar nitrogen uptake comes from the faeces of tree shrews.
  • ➥ Trong nghiên cứu năm 2009, mà người ta nghĩ ra thuật ngữ "bồn cầu của chuột chù cây", người ta đã xác định rằng khoảng 57 tới 100% lượng nitơ mà lá cây hấp thụ đến từ phân của chuột chù cây.

Các từ liên quan khác