Foliar là gì?
Nghĩa của từ foliar trong Tiếng Việt
* tính từ
- (thuộc) lá; như lá
Đặt câu với từ foliar
- A 2009 study, which coined the term "tree shrew lavatories", determined between 57 and 100% of the plant's foliar nitrogen uptake comes from the faeces of tree shrews.
- ➥ Trong nghiên cứu năm 2009, mà người ta nghĩ ra thuật ngữ "bồn cầu của chuột chù cây", người ta đã xác định rằng khoảng 57 tới 100% lượng nitơ mà lá cây hấp thụ đến từ phân của chuột chù cây.