Foliar surface là gì?

Foliar surface là gì? Từ “foliar surface” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “foliar surface” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “foliar surface” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ foliar surface trong Tiếng Việt

@Chuyên ngành kỹ thuật
@Lĩnh vực: môi trường
-bề mặt lá
Nghe phát âm từ “foliar surface

Đặt câu với từ foliar surface

Bạn cần đặt câu với từ foliar surface, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • A 2009 study, which coined the term "tree shrew lavatories", determined between 57 and 100% of the plant's foliar nitrogen uptake comes from the faeces of tree shrews.
  • ➥ Trong nghiên cứu năm 2009, mà người ta nghĩ ra thuật ngữ "bồn cầu của chuột chù cây", người ta đã xác định rằng khoảng 57 tới 100% lượng nitơ mà lá cây hấp thụ đến từ phân của chuột chù cây.
  • Inferior surface.
  • ➥ Bề mặt dưới ^
  • Prepare for emergency surface.
  • ➥ Chuẩn bị lên trên khẩn cấp.
  • This would direct the sunlight onto the surface and could increase Mars's surface temperature directly.
  • ➥ Những tấm gương này sẽ hướng ánh sáng xuống đất và trực tiếp tăng nhiệt độ bề mặt Sao Hoả.
  • Just look at the surface.
  • ➥ Chỉ cần nhìn trên bề mặt.
  • He sees beneath the surface.
  • ➥ Ngài thấy ở dưới bề mặt.
  • Motty was under the surface.
  • ➥ Motty là dưới bề mặt.
  • solidifying into surface, molded by fire.
  • ➥ đông đặc lại thành bề mặt, hun đúc bởi lửa.
  • It just impacted on the surface.
  • ➥ Chúng dày đặc trên bề mặt.
  • People don't talk about surface tension.
  • ➥ Mọi người không nói về sức căng bề mặt.
  • Mars 96 carried four assemblies designed to enter the Martian atmosphere, two surface penetrators and two surface stations.
  • ➥ Mars 96 được thiết kế để đưa đến Sao Hỏa một vệ tinh nhân tạo, 2 trạm khoa học tự động trên bề mặt, và 2 máy thăm dò xuyên sâu vào lòng Sao Hỏa.
  • It extends 800 kilometers above its surface.
  • ➥ Nó kéo dài 800 kilomet trên bề mặt.
  • Immediately their hatred boiled to the surface.
  • ➥ Ngay lập tức, lòng căm ghét của họ trào sôi.
  • Surface view of embryo of Hylobates concolor.
  • ➥ Bề mặt ngoài của màng ối của loài Hylobates concolor.
  • It's in the caverns... below the surface.
  • ➥ Nó ở trong hang động... bên dưới bề mặt.
  • Their lives are perfect – on the surface.
  • ➥ Có tượng tầng bần; ban đầu ở bề mặt.
  • Well, the surface of the spray coating is actually filled with nanoparticles that form a very rough and craggly surface.
  • ➥ Bề mặt của lớp phủ chứa những phân tử nano hình thành lớp bề mặt rất thô.
  • It's just below the surface, like you said.
  • ➥ Nó nằm dưới bề mặt, đúng như anh nói.
  • Traditionally, surface tension is measured with a stalagmometer.
  • ➥ Theo lý thuyết, sức căng bề mặt được đo bằng một stalagmometer.
  • Evaporation at the surface draws up underground moisture.
  • ➥ Sự bốc hơi trên bề mặt hút hơi ẩm từ dưới lòng đất lên.
  • A diffuse surface reflects light in all directions.
  • ➥ Một bề mặt khuếch tán tia sáng ra mọi hướng.
  • In the Alps, 500 feet below the surface.

Các từ liên quan khác