Foliation plane là gì?

Foliation plane là gì? Từ “foliation plane” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “foliation plane” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “foliation plane” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ foliation plane trong Tiếng Việt

@Chuyên ngành kỹ thuật
-mặt phân lớp
Nghe phát âm từ “foliation plane

Đặt câu với từ foliation plane

Bạn cần đặt câu với từ foliation plane, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • Focal-plane shutter.
  • ➥ Cái chắn sáng.
  • Like this awesome plane.
  • ➥ Như chiếc siêu máy bay này chẳng hạn.
  • Hose down that plane.
  • ➥ Xịt nước chiếc máy bay đó.
  • A plane tail number?
  • ➥ Số đuôi máy bay?
  • This plane never landed.
  • ➥ Chiếc máy bay này chưa hề hạ cánh.
  • You board the plane.
  • ➥ Bạn lên máy bay.
  • Plane 0 is the Basic Multilingual Plane (BMP), which contains most commonly-used characters.
  • ➥ Mặt phẳng đầu tiên (plane 0), "Mặt phẳng đa ngôn ngữ căn bản" (Basic Multilingual Plane - BMP), là nơi mà đa số các ký hiệu được gán mã.
  • Not just getting on the plane, but getting on the plane and turning left.
  • ➥ Không chỉ là lên máy bay, mà là lên máy bay và rẽ trái.
  • When does your plane leave?
  • ➥ Mấy giờ thì bay?
  • • Passing jet plane —120 decibels
  • ➥ • Tiếng máy bay phản lực—120 đêxiben
  • One plane is located there.
  • ➥ Máy bay có một chỗ ngồi.
  • They have sent a plane.
  • ➥ Họ đã gửi đến một máy bay.
  • Like a landing plane, slowly.
  • ➥ Giống như máy bay hạ cánh, từ từ thôi.
  • He was on that plane.
  • ➥ Thằng bé đang trên máy bay.
  • It's right off the Paris plane.
  • ➥ Được chở máy bay thẳng từ Paris tới.
  • Indianapolis shot down one torpedo plane.
  • ➥ Bản thân Indianapolis bắn rơi một máy bay ném bom-ngư lôi.
  • He can bring down a plane.
  • ➥ Cậu ta có thể hạ một chiếc máy bay.
  • That blonde hottie on the plane?
  • ➥ Em tóc vàng hoe trên máy bay?
  • Werner, that's a focal-plane shutter.
  • ➥ Werner, đó là một cái chắn sáng.
  • Get the truck near the plane.
  • ➥ Đưa xe tải tới gần máy bay.
  • What time does your plane leave?

Các từ liên quan khác