Folio là gì?
Nghĩa của từ folio trong Tiếng Việt
* danh từ, số nhiều folios
- (ngành in) khổ hai
- số tờ (sách in)
- (kế toán) trang sổ
- Fiôlô (đơn vị bằng 72 hoặc 90 từ ở Anh, 100 từ ở Mỹ...)
@Chuyên ngành kinh tế
-tờ
-trang
@Chuyên ngành kỹ thuật
-diệp
-số trang
Đặt câu với từ folio
- The play was included in the First Folio, published in 1623.
- ➥ Vở kịch có trong First Folio, được phát hành vào năm 1623.
- In the first publication, seventeen folio volumes were accompanied by detailed engravings.
- ➥ Trong ấn phẩm đầu tiên, mười bảy tập folio được kèm theo các bản khắc chi tiết.