Folio column là gì?
Nghĩa của từ folio column trong Tiếng Việt
-cột chú thích trang
Đặt câu với từ folio column
- The play was included in the First Folio, published in 1623.
- ➥ Vở kịch có trong First Folio, được phát hành vào năm 1623.
- In the first publication, seventeen folio volumes were accompanied by detailed engravings.
- ➥ Trong ấn phẩm đầu tiên, mười bảy tập folio được kèm theo các bản khắc chi tiết.
- I want a column.
- ➥ Tôi muốn có một chuyên mục.
- If you include a column header row, then column headers must be in English.
- ➥ Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh.
- You mark " 10 " under this column and then you subtract 10 from the stock column.
- ➥ Con đánh số 10 vào cột này, rồi trừ đi 10 ở cột hàng thực tế tồn kho này.
- Shade sorted column & in lists
- ➥ Đánh bóng cột đã sắp xếp trong danh sách
- Are you the relief column?
- ➥ Các anh là quân giải vây à?
- Click + at the top of the first column to open a column of secondary-dimension data.
- ➥ Nhấp vào dấu + ở đầu cột đầu tiên để mở cột dữ liệu thứ nguyên phụ.
- Make sure that the “Language” column of your spreadsheet is set to a “value”-type column.
- ➥ Đảm bảo cột "Ngôn ngữ" của bảng tính được đặt thành cột thuộc loại "giá trị".
- By default, shop visits are reported under the 'All Conversions' column and not under the 'Conversions' column.
- ➥ Theo mặc định, các lượt ghé qua cửa hàng được báo cáo trong cột "Tất cả chuyển đổi’” chứ không phải cột “Chuyển đổi”.
- We read your column every week.
- ➥ Đọc gần như hầu hết mấy bài báo của anh mỗi tuần.
- Remove the clicks column from your table.
- ➥ Xóa cột số lần nhấp khỏi bảng của bạn.
- Review your answers in the second column.
- ➥ Xem lại các câu trả lời của các em trong cột thứ hai.
- Every column is one of those concepts.
- ➥ Mỗi cột là một trong số những khái niệm.
- Somebody hasn't been reading his own column.
- ➥ Có ai đó không đọc những dòng viết của chính họ.
- We're gonna need accurate scans of every column.
- ➥ Chúng ta cần 1 bản quét chi tiết từng hàng 1.
- I'll have the column restored and painted white.
- ➥ Con sẽ sửa cái cột này lại và sơn trắng nó.
- It's a big check in the " pro " column.
- ➥ đây sẽ là dấu cộng to đùng trong cột " đẳng cấp ".
- Timo pushed column prior to fall upon me.
- ➥ Timo đã đẩy chiếc cột không rơi vào con
- We're gonna need accurate scans on every column.
- ➥ Chúng ta cần một bản quét chi tiết từng cột một.
- After equilibration, the column needs to be washed.
- ➥ Sau khi dệt, vải sẽ được rửa sạch.
- You can use this column together with the "% active" column to understand how many of your submitted products have an active bid.
- ➥ Bạn có thể sử dụng cột này cùng với cột "% hoạt động" để biết có bao nhiêu sản phẩm được gửi của bạn có giá thầu hoạt động.
- The left column shows a word-for-word translation.