Folk society là gì?
Nghĩa của từ folk society trong Tiếng Việt
-công đồng dân gian
Đặt câu với từ folk society
- Rich white folk.
- ➥ Người da trắng giàu có.
- Political activist folk singer.
- ➥ Ca sĩ nhạc dân gian, nhà hoạt động chính trị.
- We are noodle folk.
- ➥ Chúng ta là gia tộc mì.
- Inbred mountain folk from Jersey.
- ➥ Bọn l * n nào vậy? Bọn miền núi ở Jersey.
- Others are anonymous folk songs.
- ➥ Những cái khác là những bài hát dân gian vô danh.
- The mountain folk are very hospitable.
- ➥ Người dân miền núi rất hiếu khách.
- The Free Folk will help us.
- ➥ Dân Tự do sẽ giúp chúng ta.
- This is a Japanese folk song,
- ➥ Đây là một bài hát đồng dao của Nhật Bản
- And there are some folk I know.
- ➥ Tôi chỉ hiếu kỳ..
- And now remain gone, illegitimate-faced bugger-folk!
- ➥ Và bây giờ đi đi, đồ chó chết đẻ hoang!
- " Makin'up to th'women folk just for vanity an'flightiness.
- ➥ " Makin ́đến thứ " dân gian phụ nữ chỉ cho sự bay lên một vanity.
- " That's why poor folk can afford to have'em.
- ➥ " Đó là lý do tại sao dân gian người nghèo có thể đủ khả năng để có ́em.
- Their festivals mixed Buddhism, Catholicism, and folk religion.
- ➥ Họ cử hành những buổi lễ pha trộn Phật giáo, Công giáo và tôn giáo bình dân.
- Unswerving cruelty will turn all folk against you.
- ➥ Sự vô tình của Đổng Trác với nhân dân khiến mọi người chống lại ông.
- The Bayanihan Philippine National Folk Dance Company has been lauded for preserving many of the various traditional folk dances found throughout the Philippines.
- ➥ Đoàn vũ đạo dân gian quốc gia Bayanihan Philippines bảo tồn nhiều trong số các vũ điệu dân gian truyền thống trên khắp Philippines.
- Many of our folk toys have great science principles.
- ➥ Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời.
- Your new flock is women, children and old folk.
- ➥ Những con chiên mới của cha là phụ nữ, trẻ em và người già.
- Hurt by the words and curses of the shadowy folk
- ➥ Đau đớn bởi lời nói và chửi rủa của người Bóng
- Some types of folk music may be called world music.
- ➥ Đôi khi nhạc dân gian còn được gọi với tên world music (âm nhạc thế giới).
- Many of his poems also have become popular folk songs.
- ➥ Nhiều bài thơ của ông cũng đã trở thành những bài hát dân ca phổ biến.
- You're single-handedly turning this psychopath into a folk hero.
- Join society.
- ➥ Hòa đồng với xã hội.
- The Alzheimer Society 2008:
- ➥ Khủng hoảng chính trị Thái Lan năm 2008
- Society phobia similar illness.
- ➥ Xã hội phobia tương tự như bệnh tật.
- A Classless Society—How?
- ➥ Một xã hội không giai cấp—Làm sao có được?
- Society prepared me for that.
- ➥ Xã hội đã sắp đặt cho tôi công việc đó.
- Strangely civil society is quiet.
- ➥ Cuộc sống dân cư thanh bình, yên ả.
- Reputation is everything in our society.
- ➥ Thanh danh là tất cả trong xã hội này.
- Kuwaiti society is diverse and tolerant.
- ➥ Xã hội Kuwait có đặc điểm là đa dạng và khoan dung.
- Society was organised along feudal lines.
- ➥ Xã hội được tổ chức theo các dòng dõi phong kiến.
- Is a Classless Society Really Possible?
- ➥ Một xã hội không phân biệt giai cấp thật sự có thể đạt được không?
- Is society high level person in.
- ➥ Là xã hội cao cấp người trong.
- These predators have a fairly closed society.
- ➥ Những kẻ săn mồi có xã hội tương đối khép kín.
- Peter uses the term “earth” in a figurative sense, referring to human society —in this case wicked human society.
- ➥ Phi-e-rơ dùng từ “đất” theo nghĩa bóng để ám chỉ xã hội loài người, trong trường hợp này là những kẻ ác.
- We don't do enough as a society.
- ➥ Ta không làm đủ với tư cách một xã hội.
- And what does this society value most?
- ➥ Và xã hội tại đây tôn vinh giá trị nào nhất?
- Not all civil society organizations are good.
- ➥ Không phải bất kì tổ chức xã hội dân sự nào cũng tốt.
- The rest of society isn't much better.
- ➥ Các chỉ tiêu xã hội được cải thiện hơn rất nhiều.
- You from the Heaven and Earth Society.
- ➥ Người của Thiên Địa Hội.
- A in Apartheid in South African Society.
- ➥ A trong môn " Nạn phân biệt chủng tộc ở Nam Phi "
- It became the meeting place for society.
- ➥ Nơi đó trở thành nơi tụ tập của cộng đồng tỵ nạn.
- The Society did not admit women members.