Folk-dance là gì?

Folk-dance là gì? Từ “folk-dance” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “folk-dance” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “folk-dance” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ folk-dance trong Tiếng Việt

@folk-dance /'foukdɑ:ns/
* danh từ
- điệu múa dân gian
Nghe phát âm từ “folk-dance

Đặt câu với từ folk-dance

Bạn cần đặt câu với từ folk-dance, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • In one rural high school, two Witness children were assigned to represent the school in a folk-dance contest.
  • ➥ Tại một trường trung học ở ngoại ô, hai cậu bé Nhân Chứng được phân công đại diện cho trường để tham gia cuộc thi múa dân gian.
  • The Bayanihan Philippine National Folk Dance Company has been lauded for preserving many of the various traditional folk dances found throughout the Philippines.
  • ➥ Đoàn vũ đạo dân gian quốc gia Bayanihan Philippines bảo tồn nhiều trong số các vũ điệu dân gian truyền thống trên khắp Philippines.
  • In Chad, thousands of people have attended debates, conferences and activities including theatre, films, folk dance, visits to project sites and visits by agricultural companies.
  • ➥ Tại Tchad, hàng ngàn người đã tham dự các cuộc thảo luận, hội nghị và các hoạt động ngày Lương thực thế giới, như xem kịch, phim, nhảy múa dân gian, thăm các nơi có dự án nông nghiệp và các công ty nông nghiệp.

Các từ liên quan khác