Folklore là gì?
Nghĩa của từ folklore trong Tiếng Việt
* danh từ
- văn học dân gian; truyền thống dân gian
- khoa nghiên cứu văn học dân gian; khoa nghiên cứu truyền thống dân gian
@Chuyên ngành kinh tế
-dân tộc
-văn hóa dân gian
Đặt câu với từ folklore
- The oral literature, which is based on local folklore.
- ➥ Văn học truyền miệng được dựa trên văn học dân gian bản địa.
- Oral tradition plays a large role in Sicilian folklore.
- ➥ Truyền thống truyền khẩu giữ một vai trò lớn trong văn học dân gian Sicilia.
- Now, I realize that for some of you, this is merely... folklore.
- ➥ Ta biết vài người các ngươi nghĩ đây chỉ là... chuyện thần thoại.
- Folklore had it that the death certificate said the cause was a broken heart .
- ➥ Thiên hạ cho rằng giấy khai tử có nói nguyên nhân là do phiền muộn .
- Similarly, it has been officially declared the "mother of cities and cradle of folklore."
- ➥ Nó được chính thức tuyên bố "Mẹ của thành phố và Cái nôi của Văn hoa dân gian".
- Despite that, she assiduously collected and recorded local folklore, such as legends, songs or stories.
- ➥ Mặc dù vậy, bà đã cố gắng thu thập và ghi chép lại các tác phẩm văn học dân gian địa phương như huyền thoại, khúc ca hay truyện kể.
- Shona sculpture in essence has been a fusion of African folklore with European influences.
- ➥ Điêu khắc Shona về bản chất đã trở thành một sự hợp nhất văn hoá dân gian châu Phi với những ảnh hưởng châu Âu.
- The building also contains their old library which holds many useful books on folklore and astrology.
- ➥ Tòa nhà cũng chứa thư viện cũ của họ với nhiều sách hữu ích về văn hóa dân gian và chiêm tinh học.
- However, local folklore suggests that the fort derives its name from Amba, the Mother Goddess Durga.
- ➥ Tuy nhiên, văn hoá dân gian cho thấy pháo đài lấy tên từ Amba, nữ thần Durga.
- Reporter : Of the festival categories , folklore festivals and culture , sports and tourism festivals have become controversial issues .
- ➥ Phóng viên : Trong các loại lễ hội đó , lễ hội truyền thống dân gian và lễ hội văn hoá , thể thao và du lịch trở thành vấn đề gây tranh cãi .
- It was used to refer to animal transformation folklore of Europe as early as 1901.
- ➥ Nó đã được sử dụng để đề cập đến nền văn hoá về biến đổi thành động vật của châu Âu vào đầu năm 1901.
- Several folklore festivals , which have been diluted or changed in form , have failed to reflect national identity .
- ➥ Một số lễ hội truyền thống dân gian có hiện tượng pha tạp hoặc biến dạng hình thức đã không phản ánh được bản sắc dân tộc .
- Historically, the mouse-deer has featured prominently in Malay and Indonesian folklore, where it is considered a wise creature.
- ➥ Trong lịch sử, cheo cheo được khắc họa nổi bật trong văn hóa dân gian tại Malaysia và Indonesia, nơi chúng được xem là một sinh vật tinh khôn.
- Michell's book The View Over Atlantis mixed ley lines with folklore and archeology; these ideas became popularised as "earth mysteries".
- ➥ Cuốn sách của Michell có nhan đề The View Over Atlantis đã pha trộn đường Ley với văn hóa dân gian và khảo cổ học; những ý tưởng này được phổ biến đến mức hình thành nên thuật ngữ "bí ẩn Trái Đất".
- It is still today a valuable repertory of much curious information in regard to Scandinavian customs and folklore.
- ➥ Ngày nay nó vẫn còn là một kho tư liệu quý giá chứa đựng nhiều thông tin kỳ lạ kể về các phong tục tập quán và văn hoá dân gian của người Scandinavia.
- In Rudyard Kipling's The Jungle Book, the author correctly dismisses the idea of mongooses ingesting herbs to combat poison as old folklore.
- ➥ Trong The Jungle Book Rudyard Kipling, tác giả đã bác bỏ ý tưởng của cầy mangut ăn phải các loại thảo mộc để chống lại chất độc như dân gian hay lưu truyền.
- The United States of America has its own unique social and cultural characteristics, such as dialect, music, arts, social habits, cuisine and folklore.
- ➥ Văn hóa Hoa Kỳ có những đặc điểm xã hội riêng biệt như phương ngữ, âm nhạc, nghệ thuật, thói quen, ẩm thực và văn hóa dân gian.
- This illicit activity has been so widespread that the folklore of many lands now includes romantic tales of smugglers, some of whom became popular heroes.
- ➥ Hoạt động bất hợp pháp này phổ thông đến độ văn học dân gian ngày nay của nhiều nước chứa đựng những truyện tưởng tượng về những trùm buôn lậu mà một số trở thành anh hùng nổi tiếng.
- Astrologers use mystical or religious reasoning as well as traditional folklore, symbolism and superstition blended with mathematical predictions to explain phenomena in the universe.
- ➥ Các nhà chiêm tinh học sử dụng lý lẽ tôn giáo hay huyền bí cũng như văn học dân gian, chủ nghĩa tượng trưng và mê tín gắn với những tiên đoán toán học để giải thích các hiện tượng trong vũ trụ.
- According to Puerto Rican folklore, a ceiba tree is believed to possess the spirits of the indigenous Taino population that formerly thrived on the Caribbean island.
- ➥ Theo văn hoá dân gian Puerto Rica, một cội cây Ceiba được cho là có các linh hồn của quần thể Taino bản địa mà trước đây đã phát triển mạnh trên đảo Caribbean.
- I gave William Compton a few bits of hand- me- down folklore we' ve accumulated over the centuries, but who knows if it' s gospel or gorilla shit?
- ➥ Ta đã cho William Compton vài câu chuyện cổ mà ta đã có được sau nhiều thế kỷ, nhưng ai mà biết được nó là thật hay dởm chứ?
- Mexican folklore also tells of a cave in a mountain five miles south of Ojinaga, and that Mexico is possessed by devilish creatures who came from inside the Earth.
- ➥ Dân gian Mexico cổ xưa có một truyền thuyết cho rằng hang núi nằm cách Ojinaga, México 5 dặm về phía nam thuộc quyền sở hữu của những sinh vật quỷ quái tới từ trong lòng đất.
- We speculate that the "Elliott waves", so strongly rooted in the financial analysts’ folklore, could be a signature of an underlying critical structure of the stock market.
- ➥ Chúng tôi cho rằng các "sóng Elliott", mạnh mẽ bắt nguồn từ truyền thống của các nhà phân tích tài chính, có thể là một chữ ký của một cấu trúc quan trọng cơ bản của thị trường chứng khoán.
- It is unclear whether this is purely folklore or individual variation—related to sex, age or instances of melanism and leucism—or whether there is indeed more than one species of living fossa.
- ➥ Hiện chưa rõ đó là hoàn toàn truyền thống hay biến dị cá thể — liên quan đến giới tính, tuổi tác hay trường hợp nhiễm hắc tố và bạch tố — hoặc liệu thực sự có nhiều hơn một loài fossa còn sống.