Folksy là gì?
Nghĩa của từ folksy trong Tiếng Việt
* tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bình dân
- dễ gần, chan hoà, có tác phong quần chúng (người)
Đặt câu với từ folksy
- He then sold used cars in front of the post office in Corpus Christi, making a folksy pitch to people who stopped to pick up their mail.
- ➥ Sau đó, anh ta đã bán những chiếc xe đã qua sử dụng ở phía trước bưu điện ở Corpus Christi, làm cho mọi người dừng lại để nhận thư của họ.