Folksy là gì?

Folksy là gì? Từ “folksy” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “folksy” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “folksy” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ folksy trong Tiếng Việt

@folksy /'flouksi/
* tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bình dân
- dễ gần, chan hoà, có tác phong quần chúng (người)
Nghe phát âm từ “folksy

Đặt câu với từ folksy

Bạn cần đặt câu với từ folksy, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • He then sold used cars in front of the post office in Corpus Christi, making a folksy pitch to people who stopped to pick up their mail.
  • ➥ Sau đó, anh ta đã bán những chiếc xe đã qua sử dụng ở phía trước bưu điện ở Corpus Christi, làm cho mọi người dừng lại để nhận thư của họ.

Các từ liên quan khác