Folktale là gì?

Folktale là gì? Từ “folktale” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “folktale” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “folktale” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ folktale trong Tiếng Việt

@folktale
* danh từ
- truyện dân gian
Nghe phát âm từ “folktale

Đặt câu với từ folktale

Bạn cần đặt câu với từ folktale, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • The name refers to Ryūgū (Dragon Palace), a magical underwater palace in a Japanese folktale.
  • ➥ Tên đề cập đến Ryūgū (Long Cung), một cung điện dưới nước huyền diệu trong một truyện cổ tích dân gian Nhật Bản.
  • Anthea Bell Swan Lake: A Traditional Folktale (adaptation of Tchaikovsky's Lebedinoe ozero), illustrated by Chihiro Iwasaki, Picture Book Studio (Natick, MA), 1986.
  • ➥ Anthea Bell Swan Lake: A Traditional Folktale (phỏng theo vở Lebedinoe ozero của Tchaikovsky), minh hoạ bởi Iwasaki Chihiro, Picture Book Studio (Natick, MA), 1986.

Các từ liên quan khác