Follicle stimulating hormone là gì?
Nghĩa của từ follicle stimulating hormone trong Tiếng Việt
@Lĩnh vực: y học
-một loại kích thích tố được tổng hợp và phóng thích từ tuyến yên trước
Đặt câu với từ follicle stimulating hormone
- Each follicle contains one egg, and on average, only one follicle becomes fully mature.
- ➥ Mỗi nang trứng chứa một trứng, và trung bình, chỉ có một nang trứng chín hoàn toàn.
- Every follicle, every frown, every micro expression on your face.
- ➥ Mọi chi tiết, mỗi cái cau mày, mọi cung bậc cảm xúc dù là nhỏ nhất trên khuôn mặt em.
- KRT71 is a crucial gene for keratinization of the hair follicle.
- ➥ KRT71 là một gen quan trọng cho quá trình chất sừng hóa nang lông.
- The hair follicle regulates hair growth via a complex interaction between hormones, neuropeptides and immune cells.
- ➥ Nang lông điều chỉnh sự phát triển của lông (hoặc tóc) thông qua sự tương tác phức tạp giữa các hormone, các neuropeptide và các tế bào miễn dịch.
- This helps rescue that follicle, now called the corpus luteum, from degenerating as it normally would do in that stage of the menstrual cycle.
- ➥ Việc này sẽ giúp cho nang trứng, với tên gọi bây giờ là hoàng thể, tránh khỏi việc bị thoái hóa như thường lệ trong chu kỳ kinh nguyệt.
- Once implanted, the cells that are to become the placenta secrete a hormone that signals to the ovulated follicle that there is a pregnancy in the uterus.
- ➥ Một khi đã gắn sâu, các tế bào sắp trở thành nhau thai sẽ tiết ra hooc-môn báo hiệu cho nang noãn rằng cơ thể đang mang thai.
- The Msx2 gene associated with hair follicle maintenance is also linked to the closure of the parietal eye in mammals, indicating that fur and lack of pineal eye is linked.
- ➥ Mã gen di truyền Msx2 dùng để duy trì lông mao cũng có liên quan đến sự đóng mắt đỉnh ở động vật có vú, cho thấy lông và thiếu mắt đỉnh có liên quan.
- I'll ensure your painting lessons are stimulating.
- ➥ Nhưng đừng lo, sau này khi lên lớp vẽ phương Tây, tôi sẽ ăn mặc rất chỉnh tề.
- Some people report a stimulating effect with valerian .
- ➥ Một số người cho biết cây nữ lang có tác dụng kích thích .
- Flexibility will make the family study practical and stimulating.
- ➥ Nếu biết mềm dẻo thì sự học hỏi gia đình sẽ trở nên thực tế và hào hứng.
- Their energy is stimulating, and their enthusiasm is contagious.
- ➥ Nghị lực và lòng nhiệt huyết của các em là nguồn khích lệ cho tôi.
- There are many other methods of stimulating acupuncture points .
- ➥ Có nhiều phương pháp khác dùng để kích thích các huyệt châm cứu .
- Blinking clears the eye, stimulating tear production and washing out contaminants.
- ➥ Chớp mắt làm mắt được quang, kích thích mắt tiết ra nước mắt và làm sạch bụi bặm.
- Did you find the part about the variola incubation periods stimulating enough?
- ➥ Anh thấy phần tôi định nói về... các giai đoạn ủ bệnh đậu mùa có đủ thuyết phục không?
- And this is what I discovered in Boston -- that frustration was very stimulating.
- ➥ Đó là điều tôi khám phá được khi ở Boston -- sự thất vọng đó rất kích thích.
- What a stimulating example our African brothers are for all of us today!
- ➥ Các anh em tại Phi Châu quả là gương đầy khích lệ thay cho tất cả chúng ta!
- But if we manage not to be frightened by it, it's also stimulating.
- ➥ Nhưng nếu chúng tôi cố gắng không hoảng sợ, thì nó lại kích thích.
- Start her on an IV drip of amphotericin B with colony stimulating factors.
- ➥ Truyền tĩnh mạch nhỏ giọt Amphotericin B kèm yếu tố kích thích tạo máu.
- I am stimulating my hair follicles and brushing my teeth at the same time.
- ➥ Tôi đang sấy đầu mình và đánh răng cùng một lúc
- It works by stimulating the brain to decrease the activity of the sympathetic nervous system.
- ➥ Chúng hoạt động bằng cách kích thích não làm giảm hoạt động của hệ thần kinh giao cảm.
- Scientists are exploring the possibility of artificially stimulating the ENS as a treatment for depression.
- ➥ Các nhà khoa học đang tìm cách để kích thích hệ thần kinh ruột như một liệu pháp cho bệnh trầm cảm.
- 1 An Invigorating Program: What a stimulating program we enjoyed at our recent district convention!
- ➥ 1 Một chương trình đầy khích lệ: Gần đây chúng ta đã vui hưởng một chương trình đại hội địa hạt khích lệ làm sao!
- Honeysuckle is a captivating, stimulating color that gets the adrenaline going – perfect to ward off the blues."
- ➥ Honeysuckle là một màu sắc năng động, thu hút và có thể làm tăng sự hứng khởi của mọi người - thích hợp để xua tan những chuyện buồn."
- In 1952, learning of the stimulating side effects of isoniazid, the Cincinnati psychiatrist Max Lurie tried it on his patients.
- ➥ Năm 1952, Khi nghiên cứu tác dụng phụ gây kích động của isoniazid, bác sĩ tâm thần Max Lurie thử nghiệm trên các bệnh nhân.
- An antigen is a molecule capable of stimulating an immune response, and is often produced by cancer cells or viruses.
- ➥ Kháng nguyên là một phân tử có khả năng kích thích phản ứng miễn dịch, và thường được sản xuất bởi các tế bào ung thư hoặc virus.
- Glamorizing crime on television and in the press makes it more acceptable rather than stimulating a hatred of what is bad.
- ➥ Tội ác phơi bày trên truyền hình và đăng trên báo chí có vẻ quyến rũ khiến người ta dễ chấp nhận hơn thay vì khuyến khích họ ghét bỏ việc ác.
- Much of the material was imported from the colonies and the rest obtained locally by stimulating the production of import substitutes.
- ➥ Phần lớn các nguyên vật liệu được nhập từ các thuộc địa và phần còn lại thu được ở địa phương bằng cách khuyến khích sản xuất hàng thay thế nhập khẩu.
- ( Man ) Frottage, or rubbing your genitals against your partners, can be a wonderfully stimulating twist on more traditional methods of masturbation.
- * hyperthyroidism ( excessive thyroid hormone )
- ➥ * bị cường giáp ( hooc-môn tuyến giáp quá cao )
- Cushing's messes with hormone production.
- ➥ Nó làm rối loạn sự sản xuất hooc-môn.
- No, it's a hormone called oxytocin.
- ➥ Nó là 1 loại hóc môn gọi là oxytocin.
- Growth hormone therapy also improves outcomes.
- ➥ Antivenom chống nọc độc mạng nhện phễu cũng có kết quả cải thiện.
- Prevention and treatment : Menopausal hormone therapy
- ➥ Phòng tránh và điều trị loãng xương bằng liệu pháp hooc - môn mãn kinh
- Yeah, spikes in his adrenocorticotropic hormone.
- ➥ Phải, sự tăng vọt hormone hướng thượng thận.
- Glucagon is a medication and hormone.
- ➥ Glucagon là một loại dược phẩm và cũng là một loại hormone.
- Hormone Therapy and Genetics —Reasons for Hope?
- ➥ Liệu pháp hoóc-môn và di truyền học—Lý do để hy vọng chăng?
- The daf- 2 hormone receptor is very similar to the receptor for the hormone insulin and IGF- 1.
- ➥ Cơ quan cảm ứng daf- 2 cũng rất giống cơ quan cảm ứng của hóc môn Insulin va IGF- 1.
- And the hormone IGF- 1 promotes growth.
- ➥ Và hóc môn IGF- 1 giúp cho quá trình tăng trưởng
- Among women, estrogen is the predominant sex hormone.
- ➥ Trong số phụ nữ, estrogen là hormone giới tính chiếm ưu thế.
- Progesterone and luteinizing hormone are repeated each cycle.
- ➥ Progesterone và hormone tuyến yên sẽ lập lại sau mỗi chu kì kinh nguyệt.
- I've got a hormone preparation that'll reduce sexual desires.
- ➥ Tôi đã chuẩn bị nội tiết tố, sẽ làm giảm ham muốn tình dục.
- Normally the testes should make testosterone, the male hormone.
- ➥ Tinh hoàn bình thường tạo ra testosterone, ở hócmôn giống đực.
- And the daf- 2 gene encodes a hormone receptor.
- ➥ Và gen daf- 2 này mã hoá cho một cơ quan cảm ứng hóc môn
- Specifically it is used for hormone receptor-positive breast cancer.
- ➥ Cụ thể nó được sử dụng cho ung thư vú dương tính với thụ thể hormone.
- Well, I am going through kind of a hormone thing.
- ➥ Vâng, vì một loại nội tiết tố nào đó nên em như vậy.
- However, such symptoms may mimic anemia or a hormone deficiency.
- ➥ Tuy nhiên, triệu chứng có thể bắt chước chứng thiếu máu hay thiếu hụt hormone.
- Menopausal estrogen hormone therapy is one example of an antiresorptive agent .
- ➥ Liệu pháp hooc - môn estrogen mãn kinh là một trường hợp ví dụ cho thuốc chống huỷ xương .
- If you change this hormone pathway in flies, they live longer.
- ➥ Nếu bạn thay đổi hóc môn này trên ruồi, chúng sẽ sống lâu hơn.
- So how can a hormone ultimately affect the rate of aging?