Follicular tumor là gì?
Nghĩa của từ follicular tumor trong Tiếng Việt
@Lĩnh vực: y học
-u nang bã
Đặt câu với từ follicular tumor
- In humans, CD19 is expressed in all B lineage cells, except for plasma cells, and in follicular dendritic cells.
- ➥ Ở người, CD19 được biểu hiện trong tất cả các tế bào dòng B, trừ các tương bào và trong nang các tế bào tua.
- That's a tumor.
- ➥ Có một khối u.
- Her tumor shrank?
- ➥ Khối u của cô ấy teo lại?
- We found a tumor.
- ➥ Chúng ta tìm thấy một khối u.
- A tumor in his heart.
- ➥ Khối u ở trong tim.
- This can help to evaluate the degree of tumor angiogenesis, which can imply a rapidly growing tumor.
- ➥ Điều này có thể giúp đánh giá khả năng có thể tạo mạch máu với khối u, khối u tiềm tàng này có thể phát triển rất nhanh chóng.
- The good news is... no tumor growth.
- ➥ Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.
- No toxins, no tumor, no bone cancer.
- ➥ Không độc tính, không bướu, không bị ung thư xương.
- We think the entire tumor is out. "
- ➥ Chúng tôi nghĩ tòan bộ khối u đã tách bỏ "
- A clogged artery here, a tumor there.
- ➥ Một dộng mạch tắc ở đây, một khối u ngoài đó.
- Classic signs of an upper-Lobe tumor.
- ➥ Dấu hiệu kinh điển của khối u thuỳ trên.
- Could be atropine toxicity, occipital lobe tumor.
- ➥ Có thể là nhiễm độc atropine, khối u ở thuỳ chẩm.
- A twitch could indicate a brain tumor.
- ➥ Chứng co giật cho thấy có thể có u não.
- The tumor could cause his breathing to stop.
- ➥ Khối u có thể làm cậu ta ngừng thở.
- Could be increased icp from a brain tumor.
- ➥ Có lẽ là do áp lực nhồi sọ từ một khối u não.
- Do you see a tumor on this M.R.I.?
- ➥ Chụp cộng hưởng từ có thấy được u không?
- A tumor is pressing on your sympathetic nerves.
- ➥ Có một khối u đang chèn ép lên dây thần kinh giao cảm.
- We were able to remove the main tumor.
- ➥ Chúng tôi đã cắt được phần lớn khối u ở bên phải ruột.
- Tumor markers have increased dramatically these six months.
- ➥ Từ nửa năm trước, các tế bào ác tính đã bắt đầu phát triển rất nhanh. Dạ?
- Also could be a brain tumor or an infection.
- ➥ Cũng có thể là bướu ở não hoặc viêm nhiễm.
- All he does is stroke, blood clot, liver tumor.
- ➥ Tất cả tên phá khóa làm là đột quỵ, máu đông và u gan.
- The tumor cells looked like muscle under the microscope.