Folliculus pill là gì?

Folliculus pill là gì? Từ “folliculus pill” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “folliculus pill” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “folliculus pill” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ folliculus pill trong Tiếng Việt

@Chuyên ngành kỹ thuật
@Lĩnh vực: y học
-nang lông
Nghe phát âm từ “folliculus pill

Đặt câu với từ folliculus pill

Bạn cần đặt câu với từ folliculus pill, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • No, actually, amnesia pill.
  • ➥ Không hề, thuốc mất trí nhớ.
  • Like a pill bug.
  • ➥ Như bọ giáp xác vậy.
  • Fucking pill head, serves her right.
  • ➥ Đồ nghiện ngập khốn kiếp, đáng đời.
  • A pill, a shot, whatever.
  • ➥ Một viên thuốc, mũi tiêm hay gì cũng được.
  • And don't forget to use the pill.
  • ➥ Và đừng quên dùng viên ngừa thai.
  • If I take that pill, I get side effects.
  • ➥ Nếu uống viên thuốc, tôi sẽ gặp tác dụng phụ.
  • The antennae pick up the signal from the pill.
  • ➥ Cái ăng-ten này sẽ nhận tín hiệu từ viên thuốc.
  • You're just a low level street dealer, a pill pusher.
  • ➥ Mày chỉ là thằng buôn thuốc hạ cấp thôi.
  • You were brought up on drugs and television and the pill.
  • ➥ Em được dạy dỗ bằng thuốc, ma túy và truyền hình.
  • My stomach did backflips as soon as the pill wore off.
  • ➥ Dạ dày tôi lộn lên ngay khi thuốc hết tác dụng.
  • Every problem I had, I solved with a pill or a drink.
  • ➥ Mỗi vấn đề tôi gặp, tôi giải quyết nó bằng thuốc hoặc rượu.
  • The first pill produces no evident effect, the second kills the terrier.
  • ➥ Viên thuốc đầu tiên không có hiệu ứng gì nhưng viên thứ hai đã làm con chó chết ngay lập tức.
  • It was right then that I realized that the pill wore off hours ago.
  • ➥ Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi.
  • This combination pill was approved for medical use in the United States in 1964.
  • ➥ Viên thuốc kết hợp này đã được phê duyệt để sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1964.
  • We're having a hard time getting the African bloc to remove the poison pill provision.
  • ➥ Chúng tôi đang gặp khó khăn trong việc thuyết phục khối Châu Phi hủy bỏ điều khoản thuốc độc.
  • I was your average 28-year-old screwup until I took a pill called NZT.
  • ➥ Tôi là một chàng trai 28 tuổi gàn dở cho đến khi tôi dùng một viên thuốc tên NZT.
  • In the United States, ten days of treatment costs about US$16 ($0.40 per pill).
  • ➥ Tại Hoa Kỳ, một đợt điều trị mười ngày có giá khoảng 16 USD (0,40 USD cho mỗi viên thuốc).
  • So, um... We stand among you today, pill poppers and booze hounds, hop heads, tweekers, rummies...
  • ➥ Vậy, ừm, những người hiện diện hôm nay, dân nghiện thuốc, nghiện rượu, nghiện ma túy, đập đá, cờ bạc...
  • This " mini-Pill " protects against pregnancy with a low dose of hormones , but it's estrogen-free .
  • ➥ " Viên tránh thai mi-ni " này có thể giúp ngừa thai với hàm lượng hoóc môn thấp , nhưng không chứa estrogen .
  • One pill twice a day is not as good at three pills -- I don't remember the statistic now.
  • ➥ Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
  • The Pill can ease maddening peri menopausal symptoms like hot flashes , hormonal mood swings , and irregular bleeding .

Các từ liên quan khác