Follow là gì?

Follow là gì? Từ “follow” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “follow” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “follow” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ follow trong Tiếng Việt

@follow /'fɔlou/
* danh từ
- cú đánh theo (bi-a)
- nửa suất thêm (ở hàng ăn)
* ngoại động từ
- đi theo sau
- theo nghề, làm nghề
=to follow the sea+ làm nghề thuỷ thủ
=to follow the plough+ làm nghề nông
- đi theo một con đường
- đi theo, đi hầu (ai)
- theo, theo đuổi
=to follow a policy+ theo một chính sách
=to follow someone's example+ theo gương người nào
- nghe kịp, hiểu kịp
=he spoke so fast that I couldn't follow him+ nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp
- tiếp theo, kế theo
=the lecture is followed by a concert+ tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc
- theo dõi (tình hình...)
* nội động từ
- đi theo, đi theo sau
- sinh ra, xảy đến
=it must follow at the night the day+ điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
=hence it follow that+ do đó mà
!to follow out
- theo đuổi đến cùng
!to follow up
- theo miết, bám sát
- bồi thêm (một cú nữa)
!as follows
- như sau
=the letter reads as follows+ bức thư viết như sau
!to follow like sheep
- (xem) sheep
!to follow one's nose
- (xem) nose
!to follow somebody like a shadow
!to follow somebody like St Anthony pig
- theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai
@Chuyên ngành kỹ thuật
-dõi theo
@Lĩnh vực: cơ khí & công trình
-bị dẫn
@Lĩnh vực: toán & tin
-theo
Nghe phát âm từ “follow

Đặt câu với từ follow

Bạn cần đặt câu với từ follow, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • They follow orders.
  • ➥ Bọn chúng có thể làm theo mệnh lệnh.
  • Follow the signs.
  • ➥ Theo bảng hướng dẫn.
  • Follow my voice!
  • ➥ Đi theo giọng dẫn đường của tôi.
  • Fear makes others follow.
  • ➥ Sợ hãi khiến những kẻ khác tuân theo.
  • Follow him, hold back.
  • ➥ Bám theo hắn, giữ khoảng cách.
  • Follow the Prophets’ Counsel
  • ➥ Noi theo Lời Khuyên Dạy của Các Vị Tiên Tri
  • Do Not Follow “Unrealities”
  • ➥ Đừng theo đuổi những điều “hư-không”
  • Come on, follow me.
  • ➥ Trương Ngao theo đi.
  • Heals leper; crowds follow
  • ➥ Chữa lành người phong cùi; đoàn dân đi theo
  • Follow the Royal Pattern
  • ➥ Theo khuôn mẫu các vua xưa kia
  • Follow the fish hook.
  • ➥ Theo cái móc câu...
  • Follow your heart, man.
  • ➥ Làm theo con tim mách bảo ấy.
  • Opponent my follow suit.
  • ➥ Sư miễn cưỡng nghe theo.
  • Follow it, of course.
  • ➥ Men theo lối đó.
  • Deeds usually follow plans.
  • ➥ Chúng ta thường bắt tay vào việc làm sau khi lập kế hoạch.
  • To create custom dimensions, follow the follow the instructions in the Google Analytics help center.
  • ➥ Để tạo thứ nguyên tùy chỉnh, hãy làm theo hướng dẫn trong trung tâm trợ giúp Google Analytics.
  • Follow the white car ahead.
  • ➥ Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
  • Follow the Counsel of Prophets
  • ➥ Tuân Theo Lời Khuyên Dạy của Các Vị Tiên Tri
  • Clean means follow their money.
  • ➥ Trong sạch nghĩa là theo dõi tiền nong.
  • Follow our iPhone transfer guide.
  • ➥ Hãy làm theo hướng dẫn chuyển dữ liệu từ iPhone.
  • They won't follow Ser Jorah.
  • ➥ Họ sẽ không theo Hiệp sĩ Jorah.
  • Then I shall follow you.
  • ➥ Vậy thì con sẽ nối nghiệp Cha.
  • It can follow chemical gradients.
  • ➥ Và hướng theo độ chênh lệch( gradient ) hóa học.
  • Shut up and follow me.
  • ➥ Im miệng đi theo tôi mau!
  • Seek and Follow God’s Guidance
  • ➥ Tìm kiếm và làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời
  • We'll follow the standard rules.
  • ➥ Ta sẽ chơi theo luật quốc tế.
  • Did you follow me here?
  • ➥ Anh theo dõi tôi àh?
  • You'll follow my instructions exactly.
  • ➥ Anh sẽ làm theo chính xác hướng dẫn của tôi.
  • We'll follow the international rules.
  • ➥ Ta chơi theo luật quốc tế,..
  • With all who follow him.
  • ➥ Với tất cả bè lũ của hắn.
  • If we follow it faithfully,
  • ➥ Ấy thật là một ngọn đuốc tự do.
  • □ How can we follow Jehonadab’s example?
  • ➥ □ Chúng ta có thể noi theo gương của Giô-na-đáp như thế nào?
  • IS IT harmless to follow superstitions?
  • ➥ MÊ TÍN dị đoan có phải là vô hại không?
  • Maybe we just follow our gut.
  • ➥ Có thể chúng ta chỉ cần theo cảm tính của mình.
  • Do you follow what I'm saying?
  • ➥ Con có theo kịp bố nói không?
  • We follow the news quite regularly.
  • ➥ Chúng ta theo dõi tin tức khá thường xuyên.
  • Don’t follow worldly trends and fashions.
  • ➥ Đừng đi theo chiều hướng và kiểu cách thế gian.
  • 20 min: “Follow His Steps Closely.”
  • ➥ 20 phút: “Noi dấu chân Ngài”.
  • Follow me or perish, sweater monkeys.
  • ➥ Theo téi hoÜc bÌ dièt vong, lÕ khÊ nhÏ Â!
  • That's a tough act to follow.
  • ➥ Hồn vía tôi như lên mây hết cả rồi.
  • Just follow the old man's clues.
  • ➥ Cứ đi theo chỉ dẫn của ông già kia.
  • Soldiers must strictly follow our orders.
  • ➥ Cho dù thế nào, với tư cách là một quân nhân phải phục tùng mệnh lệnh.
  • Encourage publishers to follow through promptly.
  • ➥ Khuyến khích người công bố hãy nhanh chóng đến thăm họ.
  • * Follow the counsel of Church leaders.
  • ➥ * Tuân theo lời khuyên dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội.
  • Is such reasoning hard to follow?
  • ➥ Lối lý luận này thật khó hiểu phải không?
  • Get your bags and follow me!
  • ➥ Xách hành lý của cháu rồi theo ông!
  • We follow the " Profile of Liaodong ".
  • ➥ Phải làm theo chiến lược " Liêu Đông Truyền ".
  • His loving-kindness will follow me,
  • ➥ Lòng yêu thương Cha luôn cùng bước đường mình,
  • Oh, you do extensive follow-up studies?
  • ➥ Ồ, cậu cũng nghiên cứu vấn đề này hở?
  • However, the synod did not follow through.
  • ➥ Tuy nhiên, hội nghị tôn giáo đã không hoàn tất công việc.
  • We encourage you to follow his example.

Các từ liên quan khác