Follow là gì?
Nghĩa của từ follow trong Tiếng Việt
* danh từ
- cú đánh theo (bi-a)
- nửa suất thêm (ở hàng ăn)
* ngoại động từ
- đi theo sau
- theo nghề, làm nghề
=to follow the sea+ làm nghề thuỷ thủ
=to follow the plough+ làm nghề nông
- đi theo một con đường
- đi theo, đi hầu (ai)
- theo, theo đuổi
=to follow a policy+ theo một chính sách
=to follow someone's example+ theo gương người nào
- nghe kịp, hiểu kịp
=he spoke so fast that I couldn't follow him+ nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp
- tiếp theo, kế theo
=the lecture is followed by a concert+ tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc
- theo dõi (tình hình...)
* nội động từ
- đi theo, đi theo sau
- sinh ra, xảy đến
=it must follow at the night the day+ điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy
=hence it follow that+ do đó mà
!to follow out
- theo đuổi đến cùng
!to follow up
- theo miết, bám sát
- bồi thêm (một cú nữa)
!as follows
- như sau
=the letter reads as follows+ bức thư viết như sau
!to follow like sheep
- (xem) sheep
!to follow one's nose
- (xem) nose
!to follow somebody like a shadow
!to follow somebody like St Anthony pig
- theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai
@Chuyên ngành kỹ thuật
-dõi theo
@Lĩnh vực: cơ khí & công trình
-bị dẫn
@Lĩnh vực: toán & tin
-theo
Đặt câu với từ follow
- They follow orders.
- ➥ Bọn chúng có thể làm theo mệnh lệnh.
- Follow the signs.
- ➥ Theo bảng hướng dẫn.
- Follow my voice!
- ➥ Đi theo giọng dẫn đường của tôi.
- Fear makes others follow.
- ➥ Sợ hãi khiến những kẻ khác tuân theo.
- Follow him, hold back.
- ➥ Bám theo hắn, giữ khoảng cách.
- Follow the Prophets’ Counsel
- ➥ Noi theo Lời Khuyên Dạy của Các Vị Tiên Tri
- Do Not Follow “Unrealities”
- ➥ Đừng theo đuổi những điều “hư-không”
- Come on, follow me.
- ➥ Trương Ngao theo đi.
- Heals leper; crowds follow
- ➥ Chữa lành người phong cùi; đoàn dân đi theo
- Follow the Royal Pattern
- ➥ Theo khuôn mẫu các vua xưa kia
- Follow the fish hook.
- ➥ Theo cái móc câu...
- Follow your heart, man.
- ➥ Làm theo con tim mách bảo ấy.
- Opponent my follow suit.
- ➥ Sư miễn cưỡng nghe theo.
- Follow it, of course.
- ➥ Men theo lối đó.
- Deeds usually follow plans.
- ➥ Chúng ta thường bắt tay vào việc làm sau khi lập kế hoạch.
- To create custom dimensions, follow the follow the instructions in the Google Analytics help center.
- ➥ Để tạo thứ nguyên tùy chỉnh, hãy làm theo hướng dẫn trong trung tâm trợ giúp Google Analytics.
- Follow the white car ahead.
- ➥ Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
- Follow the Counsel of Prophets
- ➥ Tuân Theo Lời Khuyên Dạy của Các Vị Tiên Tri
- Clean means follow their money.
- ➥ Trong sạch nghĩa là theo dõi tiền nong.
- Follow our iPhone transfer guide.
- ➥ Hãy làm theo hướng dẫn chuyển dữ liệu từ iPhone.
- They won't follow Ser Jorah.
- ➥ Họ sẽ không theo Hiệp sĩ Jorah.
- Then I shall follow you.
- ➥ Vậy thì con sẽ nối nghiệp Cha.
- It can follow chemical gradients.
- ➥ Và hướng theo độ chênh lệch( gradient ) hóa học.
- Shut up and follow me.
- ➥ Im miệng đi theo tôi mau!
- Seek and Follow God’s Guidance
- ➥ Tìm kiếm và làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời
- We'll follow the standard rules.
- ➥ Ta sẽ chơi theo luật quốc tế.
- Did you follow me here?
- ➥ Anh theo dõi tôi àh?
- You'll follow my instructions exactly.
- ➥ Anh sẽ làm theo chính xác hướng dẫn của tôi.
- We'll follow the international rules.
- ➥ Ta chơi theo luật quốc tế,..
- With all who follow him.
- ➥ Với tất cả bè lũ của hắn.
- If we follow it faithfully,
- ➥ Ấy thật là một ngọn đuốc tự do.
- □ How can we follow Jehonadab’s example?
- ➥ □ Chúng ta có thể noi theo gương của Giô-na-đáp như thế nào?
- IS IT harmless to follow superstitions?
- ➥ MÊ TÍN dị đoan có phải là vô hại không?
- Maybe we just follow our gut.
- ➥ Có thể chúng ta chỉ cần theo cảm tính của mình.
- Do you follow what I'm saying?
- ➥ Con có theo kịp bố nói không?
- We follow the news quite regularly.
- ➥ Chúng ta theo dõi tin tức khá thường xuyên.
- Don’t follow worldly trends and fashions.
- ➥ Đừng đi theo chiều hướng và kiểu cách thế gian.
- 20 min: “Follow His Steps Closely.”
- ➥ 20 phút: “Noi dấu chân Ngài”.
- Follow me or perish, sweater monkeys.
- ➥ Theo téi hoÜc bÌ dièt vong, lÕ khÊ nhÏ Â!
- That's a tough act to follow.
- ➥ Hồn vía tôi như lên mây hết cả rồi.
- Just follow the old man's clues.
- ➥ Cứ đi theo chỉ dẫn của ông già kia.
- Soldiers must strictly follow our orders.
- ➥ Cho dù thế nào, với tư cách là một quân nhân phải phục tùng mệnh lệnh.
- Encourage publishers to follow through promptly.
- ➥ Khuyến khích người công bố hãy nhanh chóng đến thăm họ.
- * Follow the counsel of Church leaders.
- ➥ * Tuân theo lời khuyên dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội.
- Is such reasoning hard to follow?
- ➥ Lối lý luận này thật khó hiểu phải không?
- Get your bags and follow me!
- ➥ Xách hành lý của cháu rồi theo ông!
- We follow the " Profile of Liaodong ".
- ➥ Phải làm theo chiến lược " Liêu Đông Truyền ".
- His loving-kindness will follow me,
- ➥ Lòng yêu thương Cha luôn cùng bước đường mình,
- Oh, you do extensive follow-up studies?
- ➥ Ồ, cậu cũng nghiên cứu vấn đề này hở?
- However, the synod did not follow through.
- ➥ Tuy nhiên, hội nghị tôn giáo đã không hoàn tất công việc.
- We encourage you to follow his example.