Follow style là gì?
Nghĩa của từ follow style trong Tiếng Việt
-chỉ dẫn
-theo cách
Đặt câu với từ follow style
- They follow orders.
- ➥ Bọn chúng có thể làm theo mệnh lệnh.
- Follow the signs.
- ➥ Theo bảng hướng dẫn.
- Follow my voice!
- ➥ Đi theo giọng dẫn đường của tôi.
- Fear makes others follow.
- ➥ Sợ hãi khiến những kẻ khác tuân theo.
- Follow him, hold back.
- ➥ Bám theo hắn, giữ khoảng cách.
- Follow the Prophets’ Counsel
- ➥ Noi theo Lời Khuyên Dạy của Các Vị Tiên Tri
- Do Not Follow “Unrealities”
- ➥ Đừng theo đuổi những điều “hư-không”
- Come on, follow me.
- ➥ Trương Ngao theo đi.
- Heals leper; crowds follow
- ➥ Chữa lành người phong cùi; đoàn dân đi theo
- Follow the Royal Pattern
- ➥ Theo khuôn mẫu các vua xưa kia
- Follow the fish hook.
- ➥ Theo cái móc câu...
- Follow your heart, man.
- ➥ Làm theo con tim mách bảo ấy.
- Opponent my follow suit.
- ➥ Sư miễn cưỡng nghe theo.
- Follow it, of course.
- ➥ Men theo lối đó.
- Deeds usually follow plans.
- ➥ Chúng ta thường bắt tay vào việc làm sau khi lập kế hoạch.
- To create custom dimensions, follow the follow the instructions in the Google Analytics help center.
- ➥ Để tạo thứ nguyên tùy chỉnh, hãy làm theo hướng dẫn trong trung tâm trợ giúp Google Analytics.
- Follow the white car ahead.
- ➥ Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
- Follow the Counsel of Prophets
- ➥ Tuân Theo Lời Khuyên Dạy của Các Vị Tiên Tri
- Clean means follow their money.
- ➥ Trong sạch nghĩa là theo dõi tiền nong.
- Follow our iPhone transfer guide.
- ➥ Hãy làm theo hướng dẫn chuyển dữ liệu từ iPhone.
- They won't follow Ser Jorah.
- The interior style in France was initially a Parisian style, the "Goût grec" ("Greek style") not a court style.
- ➥ Phong cách tại Pháp bước đầu đã được một phong cách Paris, "bệnh gút grec" (tiếng Hy Lạp hương vị ") không phải là một phong cách tòa án.
- Tiger style.
- ➥ Hổ quyền.
- Random Melt Style
- ➥ Kiểu Chảy Ngẫu nhiên
- He's got style.
- ➥ Ông ấy thật danh giá!
- Change font style?
- ➥ Thay đổi kiểu phông chữ không?
- Basic Page Style
- ➥ Kiểu dáng trang cơ bản
- Healthful Life-Style
- ➥ Lối sống lành mạnh
- Both thick ("judo-style"), and thin ("karate-style") cotton tops are used.
- ➥ Cả hai loại áo khoác dày ("phong cách judo"), và mỏng ("phong cách karate") đều được sử dụng.
- Customize the widget style
- ➥ Tùy chỉnh kiểu dáng phụ tùng
- Western or Korean style?
- ➥ Phong cách phương Tây hay Hàn Quốc?
- Your style, your sunglasses.
- ➥ Phong cách của anh, kính mát của anh.
- Corn cobs, Dixie-style.
- ➥ Bột ngũ cốc, nồi quân dụng.
- What style is this?
- ➥ Kiểu gỉ thế?
- This isn't my style.
- ➥ Bọn mình biết!
- They are known as the Mỹ Sơn E1 Style and the Mỹ Sơn A1 Style.
- ➥ Những đặc trưng của phong cách Hoà Lai và Đồng Dương không còn thấy ở các tháp thuộc phong cách Mỹ Sơn A1.
- Ward doesn't like your style.
- ➥ Ward không thích kiểu cách của ông
- Sloppy work isn't my style.
- ➥ Tôi không làm việc 1 cách cẩu thả.
- Simple Words, Simplicity of Style.
- ➥ Dùng từ đơn giản, cách diễn đạt giản dị.
- Yeah, like old-west style.
- ➥ Phải, như kiểu miền Tây xưa.
- To apply a style template:
- ➥ Để áp dụng mẫu kiểu:
- They create a new style.