Frequently là gì?
Nghĩa của từ frequently trong Tiếng Việt
* phó từ
- thường xuyên
Đặt câu với từ frequently
- Your encoder is sending keyframes too frequently or not frequently enough.
- ➥ Bộ mã hóa của bạn đang gửi khung hình chính quá thường xuyên hoặc không đủ thường xuyên.
- Clean latrines and toilets frequently.
- ➥ Thường xuyên lau chùi cầu tiêu và hố xí.
- Let us pray frequently and fervently.
- ➥ Chúng ta hãy cầu nguyện thường xuyên và khẩn thiết.
- Seniors who shop frequently live longer
- ➥ Người cao niên đi mua sắm thường xuyên sẽ sống lâu hơn
- It was also frequently associated with prostitution.
- ➥ Nó luôn luôn gắn liền với hoạt động mại dâm.
- Frequently, others are affected by our decisions.
- ➥ Thông thường các quyết định của chúng ta ảnh hưởng đến người khác.
- Many territories yield increase even when frequently covered.
- ➥ Nhiều khu vực có sự gia tăng ngay cả khi được rao giảng thường xuyên.
- Frequently the heavenly virtue of patience is required.
- ➥ Đức tính kiên nhẫn thiêng liêng thường rất cần thiết.
- They were surprising, surreal, and frequently contradicted themselves.
- ➥ Nội dung câu chuyện bất ngờ, phi thực tế, thường mâu thuẫn với chính nó.
- Frequently, stepparents find that “instant love” is rare.
- ➥ Thường thường cha mẹ ghẻ ít khi thấy con riêng của người hôn phối yêu mến mình liền.
- Gaijin appears frequently in Western literature and pop culture.
- ➥ Gaijin xuất hiện một cách thường xuyên trong văn học phương Tây và văn hoá pop.
- He also has a habit of frequently farting .
- ➥ Joon-ha có tật hay đánh rắm .
- 7 Parental patience and self-control are frequently needed.
- ➥ 7 Tính kiên nhẫn và sự tự chủ của cha mẹ thường là cần thiết.
- In the diagrammed position, Black most frequently plays 6...
- ➥ Trong thế cờ ở hình bên, tiếp theo, nước Đen thường chơi nhất là 6...
- They were restive under Roman rule and frequently rebelled.
- ➥ Họ tỏ ra bướng bỉnh trước quyền hành của La-mã và thường nổi loạn.
- Warm feelings are frequently associated with thoughts about people.
- ➥ Tình cảm nồng hậu thường đi đôi với những cảm nghĩ về người khác.
- Malians frequently participate in traditional festivals, dances, and ceremonies.
- ➥ Người Mali thường xuyên tham gia các lễ hội truyền thống, khiêu vũ và nghi lễ.
- The method of raising Auvergne horses was frequently criticized.
- ➥ Các phương thức huy động Ngựa Auvergne đã thường xuyên bị chỉ trích.
- □ Why is the eagle frequently mentioned in the Scriptures?
- ➥ □ Tại sao Kinh-thánh thường đề cập đến chim đại bàng?
- The educational programmes are frequently known as "financial literacy".
- ➥ Các chương trình giáo dục thường được gọi là "hiểu biết về tài chính".
- Lassa fever causes hemorrhagic fever frequently shown by immunosuppression.
- ➥ Sốt do nhiễm vi rút Lassa gây sốt xuất huyết thường xuyên xuất hiện bởi ức chế miễn dịch.
- Frequently trees are assumed to have only one root.
- ➥ Rất thường thấy các khuông loại này chỉ có một dòng kẻ.
- Obama is frequently referred to as an exceptional orator.
- ➥ Obama thường được nhắc đến như là một nhà hùng biện xuất sắc.
- This is especially important if you work your territory frequently.
- ➥ Điều này đặc biệt quan trọng với những khu vực thường xuyên được rao giảng.
- This is the aspect of sense stress most frequently lacking.
- ➥ Đây là khía cạnh của việc nhấn mạnh để làm rõ nghĩa mà thường hay bị thiếu sót nhất.
- Lead guitar features less frequently in disco than in rock.
- ➥ Các nhạc cụ thính phòng như sáo thường được dùng trong các giai điệu đơn và guitar chính thường ít xuất hiện trong disco hơn rock.
- Nickel(II) hydroxide is frequently used in electrical car batteries.
- ➥ Niken(II) hydroxit thường được sử dụng trong bình ắc quy điện.
- He frequently travels for work around the country, Sometimes overseas.
- ➥ Hắn thường đi lại làm ăn khắp nước, đôi khi ra nước ngoài.
- Boar hunts appear frequently in Ancient Greek mythology and literature.
- ➥ Săn heo rừng xuất hiện thường xuyên trong thần thoại Hy Lạp cổ đại và văn học.
- Those are things like ethnicity, frequently nationality, language, often religion.
- ➥ Những thứ như sắc tộc, tính dân tộc nối tiếp, ngôn ngữ, tôn giáo thông thường
- Frequently, we did street witnessing in Stenen and neighboring communities.
- ➥ Chúng tôi thường xuyên rao giảng trên đường phố ở Stenen và các cộng đồng lân cận.
- If your appetite is low, eat small portions more frequently.
- ➥ Nếu chán ăn, hãy ăn mỗi bữa một ít và ăn nhiều bữa hơn.
- These strike most frequently in North Texas and the Panhandle.
- ➥ Những địa phương phải hứng chịu thường xuyên nhất là Bắc Texas và vùng Cán xoong.
- These provincial designations are still frequently used by the inhabitants.
- ➥ Những tên gọi cấp tỉnh này vẫn thường được người dân sử dụng.
- For instance, private firms that have no frequently quoted price.
- ➥ Ví dụ, các công ty tư nhân không có giá thường xuyên trích dẫn.
- " Cale frequently does not complete his field reports on time. "
- ➥ " Cale thường không hoàn tất báo cáo đúng thời hạn. "
- Oz likes cute, younger girls and flirts with them frequently.
- ➥ Oz rất thích những cô gái dễ thương và rất hay tán tỉnh họ.
- The book of Psalms is quoted frequently in the New Testament.
- ➥ Sách Thi Thiên được trích dẫn thường xuyên trong Tân Ước.
- Strong, dramatic spiritual impressions do not come to us frequently.
- ➥ Những ấn tượng thuộc linh mạnh mẽ, sâu sắc không thường xuyên đến với chúng ta.
- Presenting the Good News —With Magazines in Frequently Covered Territory
- ➥ Trình bày tin mừng—Dùng tạp chí trong các khu vực năng thăm viếng
- These conditions frequently accompany Boerhaave syndrome, or spontaneous esophageal rupture.
- ➥ Những tình trạng này thường đi cùng hội chứng Boerhaave, hoặc thực quản vỡ tự phát.
- Like wicked men in Bible times, pornographers frequently employ deception.
- ➥ Giống những người ác trong thời Kinh Thánh, những kẻ buôn bán tài liệu khiêu dâm thường dùng đến sự lừa dối.
- One reason for that, researchers suggest, is violence frequently goes unreported.”
- ➥ Một lý do các nhà nghiên cứu đưa ra là thường nhiều trường hợp không được khai báo”.
- However, the academic environment frequently presents with situations where negotiation takes place.
- ➥ Tuy nhiên, môi trường học tập thường xuyên trình bày với các tình huống diễn ra đàm phán.
- The number seven is used frequently in the Scriptures to signify completion.
- ➥ Số bảy thường được dùng trong Kinh Thánh để ám chỉ sự trọn vẹn.
- Since 1987, Barber has appeared frequently in plays, films and television series.
- ➥ Từ năm 1987, Barber xuất hiện thường xuyên trong các vở kịch, phim và phim truyền hình.
- Here is the schedule of how frequently they -- it's a dose.
- ➥ Đây là lịch trình họ -- đó là một liều thuốc
- Frequently, figures of 623 German and 415 French tanks are given.
- ➥ Số liệu phổ biến là có 623 xe tăng Đức và 415 xe tăng Pháp được huy động.
- Saint Petersburg's unforgiving geology has frequently hampered attempts by Metro builders.
- ➥ Địa chất không hoài nghi của Saint Petersburg đã gây trở ngại cho những nỗ lực của các nhà xây dựng Metro.
- Of course, conquered or subjugated peoples were frequently set to forced labor.
- ➥ Dĩ nhiên là những người tù binh hay nô dịch thường bị cưỡng bách làm phu.
- The term is frequently used in this sense in the design professions.