Gather là gì?
Nghĩa của từ gather trong Tiếng Việt
* ngoại động từ
- tập hợp, tụ họp lại
=to gather a crowd round+ tập hợp một đám đông quanh mình
- hái, lượm, thu thập
=to gather flowers+ hái hoa
=to gather information+ lượm tin tức
=to gather experience+ thu thập kinh nghiệm
- lấy, lấy lại
=to gather breath+ lấy hơi
=to gather strength+ lấy lại sức
- chun, nhăn
=to gather a coat at the waist+ chun áo ở thắt lưng
=to gather the brows+ nhăn mày
- hiểu, nắm được; kết luận, suy ra
=I can't gather nothing from his speech+ tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì
* nội động từ
- tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến
=a crowd gathered round him+ một đám đông tụ họp quanh anh ta
=the clouds are gathering+ mây đang kéo đến
- to ra, phóng đại, tăng lên
=the rumour gathered as it spread+ tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi
- (y học) mưng mủ (nhọt)
!to gather up
- nhặt (cái gì) lên
- thu thập lại, tập trung
=to gather up one's forces+ tập trung lực lượng
- thu (gọn) lại
=to gather up one's legs+ ngồi thu chân lại
=to gather oneself up on the divan+ ngồi thu mình trên đi văng
!to be gathered to one's fathers
- chết, về chầu tổ
!rolling stone gathers no moss
- lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào
@Chuyên ngành kỹ thuật
-bộ gom
-chun
-lấy lại
-nhăn
-quăn
-rèn
-tập hợp
-tập trung
-thu hoạch
-thu nhập
-thực hiện
@Lĩnh vực: dệt may
-hái lượm
@Lĩnh vực: xây dựng
-soạn
Đặt câu với từ gather
- Urgent gather.
- ➥ Tập hợp khẩn cấp.
- Gather our forces?
- ➥ Tập hợp lực lượng?
- Gather your things.
- ➥ Nhảm nhí, dọn đồ đi.
- Storm Clouds Gather
- ➥ Giông tố kéo đến
- Gather and fight.
- ➥ Tập hợp và chiến đấu.
- Marine archaeology, I gather.
- ➥ Nhà hải dương học, tôi nghĩ thế
- I said, gather wood.
- ➥ Ta nói kiếm củi về đây.
- Thus angels come down, combine together to gather their children, and gather them.
- ➥ Như vây, các thiên sứ xuống, cùng nhau quy tụ con cái của họ lại.
- Clouds of Intolerance Gather
- ➥ Mây đen kéo đến
- Gather all the troops!
- ➥ Tập họp tất cả binh lính đi!
- Gather one hundred men.
- ➥ Dẫn theo 100 huynh đệ.
- Gather your robes and leave us.
- ➥ Nhặt quần áo lên và đi ra.
- 17 Though he may gather it,
- ➥ 17 Dù hắn có gom góp những thứ ấy,
- They're where the smart people gather.
- ➥ Đây là nơi mà những con người thông minh tụ hội.
- Take four men and gather the settlers.
- ➥ Lấy bốn người đi gom di dân lại.
- They also gather in a gelato shop.
- ➥ Họ cũng tụ tập trong một cửa hàng món tráng miệng gelato.
- In large numbers they gather against me.
- ➥ Kết bè đông đảo nghịch lại tôi.
- With no one to gather them up.”’”
- ➥ Không ai thu gom lại”’”.
- Can you just gather around for a second?
- ➥ Tập trung lại một lúc được không?
- “First collect the weeds . . . ; then gather the wheat”
- ➥ “Trước hết hãy gom cỏ dại..., sau đó hãy thu lúa mì”
- I gather the blossoms the whole meadow over;
- ➥ Con nhặt những cụm hoa từ khắp nơi trong cánh đồng cỏ;
- Now, please, gather your things and come with us.
- ➥ Thu dọn đồ đạc và đi theo chúng tôi.
- 4 They gather the salt herb from the bushes;
- ➥ 4 Họ hái rau sam biển trong bụi rậm;
- I've taught in the temple where we all gather.
- ➥ Tôi đã giảng đạo trong ngôi đền mà chúng tôi hay tụ tập.
- Gather up everything you can, including those seismic charges.
- ➥ Tận dụng mọi thứ có thể, bao gồm những quả mìn địa chấn.
- Come, gather together, all you beasts of the field,
- ➥ Hỡi cả muông thú, hãy đến tụ họp,
- We could gather information for when the regulars arrive.
- ➥ Chúng tôi có thể thu thập thông tin để chờ quân chính quy tới.
- Gather the others and meet me in the war room.
- ➥ Tập hợp mọi người và gặp tôi trong phòng kế hoạch tác chiến
- Gather my beloved near, and our chanting will be dancing.
- ➥ Rồi cùng với những người yêu quý của mình, cùng nhau chúng tôi cất lên những giai điệu thanh bình.
- Women commuted to work to gather their fruits and vegetables.
- ➥ Công việc của người phụ nữ là đi hái quả và tìm rau.
- The six department stores among them gather at the downtown.
- ➥ Sáu cửa hàng bách hóa trong số họ tập trung tại trung tâm thành phố.
- Infrared cameras continuously gather thermal images of the vehicle's surroundings.
- ➥ Các camera hồng ngoại liên tục thu thập các hình ảnh nhiệt về bối cảnh xung quanh chiếc xe.
- Now, very clearly, I'm going to gather the deck together.
- ➥ Giờ, tôi sẽ lấy lại những lá bài một cách rất công khai.
- Dylan has a plan and will gather you together soon.
- ➥ Dylan có một kế hoạch và sẽ tập hợp các bạn sớm thôi.
- The Book of Mormon, the Instrument to Gather Scattered Israel
- ➥ Sách Mặc Môn, Công Cụ để Quy Tụ Dân Y Sơ Ra Ên Bị Tản Lạc
- Gather whatever you can find before we lose the scene.
- ➥ Thu thập bất kể thứ gì mọi người tìm thấy trước khi không kịp nữa.
- “First, go and gather all the feathers,” the wise man responded.
- ➥ Người thông thái trả lời: “Trước tiên, anh hãy đi gom lại tất cả các lông vũ”.
- They gather what they can and leave as quickly as possible.
- ➥ Khi phát hiện ra thức ăn, chúng lao tới và ăn nhanh nhất có thể.
- Come on, partner, gather up your gear, and let's get rolling.
- ➥ Mau lên, các bạn, gom đồ đạc và lên xe thôi.
- Stromalitic cyanobacteria!Gather. An entire ecosystem contained in one infinitesimal speck
- ➥ Cả một hệ sinh thái bao gồm trong # điểm nhỏ li ti
- A man named Boʹaz lets her gather barley in his fields.
- ➥ Một người đàn ông tên là Bô-ô để cho nàng mót lúa mạch trong ruộng của ông.
- I told jessie cyrus wanted her gather the women and children.
- ➥ Tôi đã dặn Jessie, Cyrus muốn nó đưa phụ nữ và trẻ em đi.
- Serows are solitary, or gather in couples or small family groups.
- ➥ Tỳ linh sống đơn độc, hoặc tụ tập thành cặp đực cái hoặc nhóm gia đình nhỏ.
- And it will hatch them and gather them in its shadow.
- ➥ Ấp trứng và gom lại dưới bóng mình.
- Yes, there the kites will gather, each one with her mate.
- ➥ Phải, tại đó diều hâu sẽ tập hợp, mỗi con mái đều có bạn.
- Must've been terrible if they had time to gather the harvest.
- ➥ Nếu họ có thời gian để thu hoạch mùa màng thì thật kinh khủng.
- And where do you gather these little nuggets of wisdom from?
- ➥ Và cô biết được những kiến thức thông thái đó từ đâu?
- The word ensign refers to a “standard” to which people gather.
- ➥ Từ cờ hiệu ám chỉ một “tiêu chuẩn” để mọi người quy tụ lại theo tiêu chuẩn đó.
- The eyes, ears, tongue, and nose gather information about the body's environment.
- ➥ Mắt, tai, lưỡi và mũi thu thập các thông tin về môi trường xung quanh cơ thể.
- Let us build pyre and gather around imagined sands of storied arena.
- ➥ Ta hãy chất một giàn thiêu và tụ họp quanh nền cát trong tưởng tượng của đấu trường lừng lẫy.
- Harbormasters would gather this knowledge and sell it to the ship captains.