Mention là gì?
Nghĩa của từ mention trong Tiếng Việt
* danh từ
- sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
=to make mention of a fact+ đề cập đến một sự việc
- sự tuyên dương
* ngoại động từ
- kể ra, nói đến, đề cập
=that was not mentioned in this letter+ điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
=not to mention; without mentioning+ chưa nói đến, chưa kể đến
=it's not worth mentioning+ không đáng kể, không đề cập đến
- tuyên dương
!don't mention it
- không sao, không dám
@Chuyên ngành kỹ thuật
@Lĩnh vực: xây dựng
-nói đến
@Lĩnh vực: toán & tin
-thực đơn
-trình đơn
Đặt câu với từ mention
- Don't mention it
- ➥ Anh không nên khách sáo với tôi.
- Don't mention it.
- ➥ Đừng khách sáo thế.
- 1988 Honorable mention 3.
- ➥ Thành tích: Huân chương lao động hạng 3 năm 1988.
- Mention any local examples.
- ➥ Xin kể vài thí dụ trong hội-thánh địa phương.
- It got honorable mention.
- ➥ Nó được giải danh dự.
- Don' t mention that!
- ➥ Vũ khí hóa học.- Bỏ chuyện đó đi
- Don't mention it, Hemsley.
- ➥ Đừng bận tâm, Hemsley.
- Honorable mention in U. S. Camera.
- ➥ Giải thưởng danh dự tạp chí U.S. Camera.
- Ways to Mention the Donation Arrangement
- ➥ Những cách đề cập đến việc đóng góp tình nguyện
- You do not mention his name!
- ➥ Ông không chẳng thèm để ý đến tên của ông ta!
- Any mention of the black box?
- ➥ Có đề cập gì đến hộp đen không?
- Not to mention several hundred angry fishermen.
- ➥ Chưa nhắc đến một đám dân chài đang giận dữ
- Not to mention your friend the bug.
- ➥ Đừng để ý đến lỗi lầm cảu bạn anh.
- The person may mention siblings —even twins.
- ➥ Người ấy có thể nói đến anh em, thậm chí là anh em sinh đôi.
- But we make mention of your name alone.
- ➥ Nhưng chúng con chỉ nhắc đến một mình danh ngài.
- Yeah, not to mention her family, the DA...
- ➥ Ừ, chưa kể đến gia đình của cô ấy, luật sư quận...
- Did he mention the girl or the bomb?
- ➥ Hắn có nhắc gì tới bé gái hay quả bom không?
- Any mention of her in the medical history?
- ➥ Cái tên này có được nhắc đến trong bệnh án không?
- People did mention hospice, but I wouldn't listen.
- ➥ Người ta đã gợi ý đến nhà thương lưu trú nhưng tôi không đồng ý.
- No mention of the accounting scandal in 2011.
- ➥ Không nhắc tới vụ bê bối kế toán năm 2011
- Over 150 national constitutions mention the right to privacy.
- ➥ Trong hiến pháp quốc gia của trên 150 nước đề cập tới quyền này.
- The ancient sources do not mention anything about Laodice.
- ➥ Tân ước không có đoạn nào nói về lễ Phục sinh.
- The money and the passports, Brian didn't mention it.
- ➥ Tiền và mấy cuốn sổ hộ chiếu, Brian chẳng nhắc gì đến chuyện đó cả.
- But she did mention how much she missed you.
- ➥ Nhưng bà ta đã đề cập đến việc là nhớ cháu rất nhiều.
- But when you meet her, never ever mention Jiang.
- ➥ Nhưng khi ở trước mặt bà ta, đừng bao giờ nhắc đến 3 chữ Khương Tử Nha.
- Did I mention that I am an incurable prankster?
- ➥ Tớ đã nói tớ là đứa chuyên chơi khăm chưa?
- That article made no mention of the 1958 conclave.
- ➥ Bài báo này không đề cập đến mật nghị Hồng y năm 1958.
- You must've heard them mention the Black White duo.
- ➥ Chắc em đã nghe họ nhắc tới Hắc Bạch song kiếm.
- I didn't mention the skin of my beloved fish,
- ➥ Tôi chưa nhắc đến da của em cá yêu của tôi,
- Let me mention three reasons why it's too simple.
- ➥ Tôi cho bạn thấy 3 lý do tại sao những dự đoán đó quá sức sơ sài.
- (b) Mention some of the laws that governed their activity.
- ➥ b) Hãy nêu ra một số luật pháp điều hành hoạt động của họ.
- Mention some beneficial goals that we might strive for personally.
- ➥ Hãy nêu ra một số mục tiêu có ích để cá nhân chúng ta cố gắng đạt đến.
- Ancient sources do not mention what happened to these troops.
- ➥ Các ghi chép cổ không đề cập đến điều gì xảy ra với đội quân đó.
- 6 Why did Jesus mention “the least” of his brothers?
- ➥ 6 Tại sao Giê-su nói đến “những người rất hèn-mọn” trong các anh em ngài?
- Also worthy of mention is the 1983 Bank stock crisis.
- ➥ Cũng đáng đề cập là cuộc khủng hoảng cổ phiếu ngân hàng năm 1983.
- Mention some of the blessings and benefits of getting baptized.
- ➥ Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm.
- The Scriptures also mention this instrument in a metaphoric sense.
- ➥ Kinh Thánh cũng đề cập đến dụng cụ này theo nghĩa ẩn dụ.
- You even mention tights and a cape, I'm going home.
- ➥ Anh mà đề cập đến đồ bó và áo choàng, tôi sẽ về nhà đấy.
- But mention God, and an awkward silence may quickly descend.
- ➥ Nhưng khi nhắc đến Đức Chúa Trời thì bầu không khí trở nên yên lặng.
- We'd appreciate it if you wouldn't mention vulnerability or shame. "
- ➥ Chúng tôi rất cảm kích nếu cô không đề cập đến sự dễ bị tổn thương hay sự xấu hổ. "
- We'd appreciate it if you wouldn't mention vulnerability or shame."
- ➥ Chúng tôi rất cảm kích nếu cô không đề cập đến sự dễ bị tổn thương hay sự xấu hổ."
- Every time I mention my parents, your eyes go down.
- ➥ Cứ mỗi lần cháu nhắc đến chuyện này thì dì lại cúi mặt xuống.
- (b) When did Lot make mention of Jehovah’s loving-kindness?
- ➥ (b) Khi nào lòng yêu thương nhân từ của Đức Giê-hô-va đã được Lót nhắc đến?
- I mention buffalo yoghurt and the guy says it smells.
- ➥ Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi.
- Nobody is willing to mention about this group of people.
- ➥ Không ai muốn chứa chấp bọn họ.
- Mention the number that auxiliary pioneered locally during that period.
- ➥ Đề cập số người làm tiên phong phụ trợ tại hội thánh địa phương trong thời gian đó.
- Don't mention the appendix to the fellas in the office.
- ➥ Đừng nhắc tới chuyện ruột thừa với các anh bạn trong văn phòng.
- Weird your psychic didn't mention anything about the scary pigeon.
- ➥ Kì lạ là hồn ma của cậu chẳng hề đề cập gì đến con bồ câu đáng sợ.
- well, did they mention that I'm rubber and you're glue?
- ➥ Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh là keo dán à?
- Delete this from your records and, er, don't mention this to...
- ➥ Xóa nó khỏi bộ nhớ và, ờ, đừng nhắc đến nó...
- [Mention local problems such as unemployment, rising crime, or drug abuse.]