Party là gì?

Party là gì? Từ “party” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “party” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “party” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ party trong Tiếng Việt

@party /'pɑ:ti/
* danh từ
- đảng
!the Communist Party
- đảng Cộng sản
=a political party+ một chính đảng
- sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng
- (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái
=party card+ thẻ đảng
=party dues+ đảng phí
=party member+ đảng viên
=party organization+ tổ chức đảng
=party local+ trụ sở đảng
=party nucleus+ nòng cốt của đảng
=party spirit+ tính đảng; óc đảng phái
* danh từ
- tiệc, buổi liên hoan
- những người cùng đi
=the minister anf his party+ bộ trưởng và những người cùng đi
- toán, đội, nhóm
=landing party+ đội đổ bộ
- (pháp lý) bên
=the contracting parties+ các bên ký kết
- người tham gia, người tham dự
=to be a party to something+ thằng cha, lão, anh chàng, gã, con bé, mụ...
=an old party with spectales+ lâo đeo kính
=a coquettish party+ con bé làm đỏm
@Chuyên ngành kinh tế
-bên ký kết hợp đồng
-đoàn
-người đương sự
-những người cùng đi chung
-toán
@Chuyên ngành kỹ thuật
-bên
-đội
-người tham gia
-nhóm
-tổ
@Lĩnh vực: cơ khí & công trình
-đội công tác
Nghe phát âm từ “party

Đặt câu với từ party

Bạn cần đặt câu với từ party, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • Several party members left the party.
  • ➥ Nhiều lãnh tụ bỏ Đảng.
  • What party?
  • ➥ Bữa tiệc nào cơ?
  • The party.
  • ➥ Cuộc liên hoan.
  • Thousands of Communist Party members publicly burned their party cards.
  • ➥ Hàng ngàn thành viên Đảng Cộng sản Azerbaijan đã công khai đốt thẻ đảng viên.
  • Multi-party system.
  • ➥ Hệ thống đa đảng
  • Garden party, girls.
  • ➥ Buổi tiệc chiêu đãi trong vườn.
  • Party, my ass!
  • ➥ Vui chơi con khỉ mốc.
  • Union scouting party?
  • ➥ Đội do thám của quân miền Bắc à?
  • Inside the party?
  • ➥ Bên trong bữa tiệc ấy?
  • What other party?
  • ➥ Bữa tiệc nào thế?
  • Third-party tax
  • ➥ Thuế của bên thứ ba
  • Third-party perception.
  • ➥ Sự nhận thức của bên thứ ba.
  • Audience Solutions consists of first-party segments and third-party segments.
  • ➥ Giải pháp đối tượng bao gồm các phân khúc bên thứ nhất và bên thứ ba.
  • ["Party youth militia"]
  • ➥ ["Lực lượng thanh niên dân quân của Đảng cầm quyền"]
  • After your party?
  • ➥ Sau khi quẩy xong hử?
  • Assemble an escort party
  • ➥ Lập tức chuẩn bị hộ giá
  • Now it's a party!
  • ➥ Bắt đầu hập tiệc rồi hả!
  • Rock this party tonight
  • ➥ Rock trong bữa tiệc đêm nay
  • He was also made the Second Party Secretary (deputy party chief) of Shanghai.
  • ➥ Ông cũng đã được bổ nhiệm Bí thư Đảng lần thứ hai (Phó Bí thư) của Thượng Hải.
  • The party looks unified.
  • ➥ Toàn Đảng trông sẽ rất đoàn kết.
  • Is it a party?
  • ➥ Đó là một bữa tiệc à?
  • The party abandoned me.
  • ➥ Đảng đã ruồng bỏ tôi.
  • How about this party?
  • ➥ Bửa tiệc này thế nào?
  • Come for tonight's party.
  • ➥ Hãy đến bữa tiệc tối nay.
  • Hell of a party!
  • ➥ Chừng nào mới xong cơ chứ?
  • What time's the party?
  • ➥ Bữa tiệc tổ chức lúc mấy giờ thế?
  • This party was lame.
  • ➥ Bữa tiệc kết thúc sớm
  • It's your engagement party.
  • ➥ Tiệc hứa hôn của cậu mà.
  • The party left me."
  • ➥ Đảng Dân chủ đã bỏ tôi".
  • You're crashing my party.
  • ➥ Anh đang lẽn vào tiệc của tôi đấy.
  • Let's talk bachelorette party.
  • ➥ Bàn về bữa tiệc những người phụ nữ độc thân nào.
  • In 2005, the party was granted observer membership in the European People's Party (EPP).
  • ➥ Năm 2005, Đảng AK đã được cấp thành viên quan sát trong Đảng Nhân dân châu Âu. ^ a ă 2008.
  • The Communist Party was the only legal party in the Uzbek SSR until 1990.
  • ➥ Đảng Cộng sản là Đảng hợp pháp duy nhất tại Uzbekistan SSR trước 1990.
  • He and writer Jan Trefulka were expelled from the party for "anti-party activities."
  • ➥ Năm 1950, ông và nhà văn Jan Trefulka bị khai trừ khỏi đảng vì lý do "chống đảng".
  • You just wanted to party!
  • ➥ Anh chỉ muốn quậy tưng bừng thôi!
  • Party headquarters were also established.
  • ➥ Các quân đoàn chủ lực cũng được thành lập.
  • The meeting resulted in the party being renamed as the Workers Party of Kampuchea (WPK).
  • ➥ Hội nghị dẫn đến việc đảng bị đổi tên là Đảng Lao động Campuchia (WPK).
  • Since independence was declared, the party system has been dominated by the Botswana Democratic Party.
  • ➥ Từ khi giành lại độc lập, hệ thống đảng phái do Đảng Dân chủ Botswana thống trị.
  • Put your party hat on.
  • ➥ Đội mũ tiệc tùng của cậu vào.
  • Welcome to Samson's retirees party.
  • ➥ Chào mừng tới bữa tiệc của công nhân hưu trí Samson.
  • Not your first party tonight?
  • ➥ Đây không phải bữa tiệc đầu tiên của cậu hôm nay hả?
  • The party is that way.
  • ➥ Bữa tiệc ở phía kia.
  • There's a party after work.
  • ➥ Sẽ có một buổi tiệc khi hết giờ làm việc.
  • Multi-party democracy was introduced in Serbia in 1990, officially dismantling the one-party system.
  • ➥ Chế độ dân chủ đa đảng xuất hiện tại Serbia năm 1990, chính thức loại bỏ chế độ cầm quyền đơn đảng cộng sản cũ.
  • She's a legendary party promoter.
  • ➥ Cô ấy là huyền thoại tổ chức tiệc.
  • Your party started without you.
  • ➥ Buổi tiệc đã bắt đầu dù thiếu bạn.
  • Who are the party crashers?
  • ➥ Ai làm bữa tiệc hoang tàn thế?
  • He's planning your birthday party.
  • ➥ Cậu ấy tính tổ chức một bữa tiệc sinh nhật cho cậu.
  • I'm coming to the party.
  • ➥ Tôi sẽ xuống nhà quẩy.
  • Party District Leader, no less.
  • ➥ Bí thư Đảng bộ Quận gì đó.
  • Spotted a Lannister raiding party.

Các từ liên quan khác