Primarily là gì?
Nghĩa của từ primarily trong Tiếng Việt
* phó từ
- trước hết, đầu tiên
- chủ yếu, chính
Đặt câu với từ primarily
- They are primarily solitary.
- ➥ Chúng chủ yếu sống cô độc. .
- 6 . Sleep primarily at night .
- ➥ 6 . Chủ yếu nên dành giấc ngủ cho buổi tối .
- What tool did he primarily use?
- ➥ Ông chủ yếu dùng công cụ nào?
- The meow is primarily for humans .
- ➥ Meo meo là chủ yếu cho con người .
- Sitka deer primarily eat green vegetation.
- ➥ Hươu Sitka chủ yếu ăn thực vật màu xanh lá cây.
- The system primarily serves state agencies.
- ➥ Hoa Kỳ bành trướng ra thế giới chủ yếu bằng các công ty đa quốc gia.
- The diseases have primarily affected children.
- ➥ Bệnh chủ yếu ở trẻ em.
- It primarily services small transport aircraft.
- ➥ Chủ yếu là dịch vụ buôn bán nhỏ lẻ.
- The area around Scholls is primarily agricultural.
- ➥ Khu vực quanh Scholls chủ yếu là đất nông nghiệp.
- Khmer is primarily an analytic, isolating language.
- ➥ Tiếng Khmer chủ yếu là một ngôn ngữ phân tích, đơn lập.
- Primarily, it refers to virtue and moral excellence.
- ➥ Từ này chủ yếu nói đến phẩm chất đạo đức và luân lý cao quý.
- It primarily hunts at night in most areas.
- ➥ Chúng chủ yếu đi săn vào ban đêm ở hầu hết các khu vực.
- Kokia primarily makes songs about love and peace.
- ➥ Kokia nhấn mạnh việc sáng tác các bài hát của mình về tình yêu và hoà bình..
- Primarily in what sense was Jesus a martyr?
- ➥ Chúa Giê-su là “marʹtys” chủ yếu theo nghĩa nào?
- Its northern border is primarily along Interstate 494.
- ➥ Biên giới phía Bắc của nó là chủ yếu dọc theo xa lộ Interstate 494.
- This is primarily a course in the Gospels.
- ➥ Đây là một khóa học chủ yếu học về các sách Phúc Âm.
- These produce primarily amateur or "independent" porn films.
- ➥ Những công ty phim này sản xuất chủ yếu là phim nghiệp dư không chuyên nghiệp hoặc "độc lập".
- Somebody else may be primarily concerned with costs.
- ➥ Người khác có thể được chủ yếu liên quan với chi phí.
- The stronghold of the species is primarily in Namibia.
- ➥ Khu bảo tồn của phân loài này chủ yếu ở Namibia.
- It primarily services general aviation and small turboprop aircraft.
- ➥ Hiện nay, sân bay này chủ yếu phục vụ general aviation và vài chuyến bay nội địae turboprop.
- Natural gas is primarily used in the northern hemisphere.
- ➥ Khí thiên nhiên chủ yếu được sử dụng ở Bắc bán cầu.
- So the homeless, the working homeless, primarily remain invisible.
- ➥ Nên những người không nhà, đặc biệt là người lao động, luôn muốn được vô hình.
- The company's iron ore mines are primarily in Brazil.
- ➥ Các mỏ quặng sắt của công ty chủ yếu ở Brazil. mỏ quặng sắt chủ yếu ở Brazil.
- DOES your happiness depend primarily on where you live?
- ➥ HẠNH PHÚC của bạn có chủ yếu tùy thuộc vào nơi bạn ở không?
- Yorktown aircrews concentrated primarily upon airfields located on Guam.
- ➥ Các đội bay của chiếc Yorktown tập trung chủ yếu vào các sân bay tại Guam.
- Primarily, why should Christians want to remain morally chaste?
- ➥ Trước hết, tại sao tín đồ Đấng Christ muốn giữ thanh sạch về đạo đức?
- The three companies expanded their business primarily in Asia.
- ➥ Cả ba công ty mở rộng kinh doanh chủ yếu tại châu Á.
- TrueView ads are primarily designed for branding and awareness.
- ➥ Quảng cáo TrueView được thiết kế chủ yếu cho xây dựng thương hiệu và nhận thức.
- Canada primarily imports Japanese cars , and other industrial products .
- ➥ Canada chủ yếu nhập khẩu xe hơi và các sản phẩm công nghiệp khác từ Nhật Bản .
- I believe this business exists primarily to serve customers.
- ➥ Chợ mang tính thương mại chủ yếu để phục vụ khách du lịch.
- International tourists come primarily from nearby countries in Asia.
- ➥ Khách du lịch quốc tế chủ yếu đến từ các nước lân cận ở châu Á.
- David was primarily concerned about his relationship with God.
- ➥ Đối với Đa-vít, mối quan hệ của ông với Đức Chúa Trời là điều quan trọng nhất.
- However, God’s servants are primarily interested in his viewpoint.
- ➥ Tuy nhiên, tôi tớ của Đức Chúa Trời chủ yếu chú trọng đến quan điểm của Ngài.
- Within Vauban, transport is primarily by foot or bicycle.
- ➥ Tại Vauban, giao thông vận tải chủ yếu là bằng cách đi bộ hoặc xe đạp.
- And these aren't films that are primarily seen in cinemas?
- ➥ Và đó không phải là những bộ phim được xem đại trà trong rạp phải không?
- DuckDuckGo is built primarily upon search APIs from various vendors.
- ➥ DuckDuckGo được xây dựng chủ yếu từ các API tìm kiếm từ các nhà cung cấp khác nhau.
- Local results are based primarily on relevance, distance and prominence.
- ➥ Kết quả địa phương chủ yếu dựa trên mức độ liên quan, khoảng cách và sự nổi bật.
- Other prisoners were simply murdered, primarily by shooting and hanging.
- ➥ Các tù nhân khác bị giết cách đơn giản, chủ yếu là bắn chết và treo cổ.
- It navigates primarily by GPS and high-accuracy inertial navigation.
- ➥ Nó hoa tiêu chủ yếu bằng GPS và hoa tiêu quán tính độ chính xác cao.
- 1973: Subsidiary printery at Wallkill built, primarily for magazine production.
- ➥ 1973: Xưởng in phụ tại Wallkill được xây chủ yếu là để sản xuất tạp chí.
- Today, they are primarily limited to sparsely settled, forested areas.
- ➥ Hiện nay, chúng bị giới hạn chủ yếu tại các khu vực rừng yên tĩnh, rải rác.
- Its eastern border runs primarily along Minnesota State Highway 3.
- ➥ Biên giới phía đông của nó chủ yếu chạy dọc theo xa lộ bang Minnesota số 3.
- Today, the breed is used primarily as a companion dog.
- ➥ Ngày nay chúng chủ yếu được nuôi để làm bạn với người (companion dog).
- Kelps are primarily associated with temperate and arctic waters worldwide.
- ➥ Tảo bẹ chủ yếu được liên hệ với các vùng nước ôn đới và bắc cực trên toàn cầu.
- The player primarily controls Jodie through the in-game environments.
- ➥ Ban đầu người chơi được điều khiển nhân vật Jodie di chuyển ở môi trường trong trò chơi.
- This has attracted many investors, primarily for labor-intensive industries.
- ➥ Điều này đã hấp dẫn các nhà đầu tư, chủ yếu là các ngành thâm dụng lao động.
- In 2001, Gotye recorded his first tracks primarily using samples.
- ➥ Năm 2001, Gotye thu âm những đĩa nhạc đầu tiên, chủ yếu dùng những đoạn nhạc mẫu.
- Minnesota's population continues to grow, primarily in the urban centers.
- ➥ Dân số Minnesota đang tiếp tục phát triển, chủ yếu ở vùng đô thị.
- Sasa dango is produced and eaten primarily in Niigata Prefecture.
- ➥ Sasa dango: Loại dango được làm và thưởng thức chủ yếu tại vùng Niigata.
- Primarily to the Eternal King and Universal Ruler, Jehovah God.
- ➥ Chủ yếu là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Vua Đời Đời và Đấng Thống Trị Hoàn Vũ.
- The Amis are primarily fishermen due to their coastal location.