Strategy là gì?

Strategy là gì? Từ “strategy” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “strategy” trong Từ Điển Anh - Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “strategy” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ strategy trong Tiếng Việt

@strategy
- (lý thuyết trò chơi) chiến lược
- s. for a game chiến lược của một trò chơi
- completely mixed s. chiến lược hoàn toàn hỗn hợp
- dominant s. chiến lược khống chế
- duplicated s. chiến lược lặp
- essential s. chiến lược cốt yếu
- extended s. chiến lược mở rộng
- invariant s. chiến lược bất biến
- mixed s. chiến lược hỗn tạp
- optimal s. chiến lược tối ưu
- pure s. chiến lược thuần tuý
Nghe phát âm từ “strategy

Đặt câu với từ strategy

Bạn cần đặt câu với từ strategy, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  • " Advanced chess strategy. "
  • ➥ " Chiến thuật cờ vua cao cấp. "
  • Your creative strategy is just as important as your remarketing list strategy.
  • ➥ Chiến lược quảng cáo của bạn cũng quan trọng như chiến lược danh sách tiếp thị lại.
  • A mixed strategy is an assignment of a probability to each pure strategy.
  • ➥ Một chiến lược hỗn hợp là cách gán xác suất cho từng chiến lược thuần túy.
  • Second: Successful Military Strategy ...
  • ➥ Về cơ bản đây là chiến lược tiêu hao sinh lực...
  • So, here's our strategy.
  • ➥ Vậy, đây là chiến dịch của chúng tôi.
  • Also plan a backup strategy.
  • ➥ Cũng hãy dự trù khi có trở ngại.
  • Angels were her coping strategy.
  • ➥ Thiên thần chỉ là các bi kịch lặp lại của bà ấy.
  • And I call this strategy the "I'm tired of your foot on my neck" strategy.
  • ➥ Và tôi gọi chiến thuật này là "Tôi mệt mỏi khi chân bạn gác lên cổ tôi"
  • Our investment strategy was simple.
  • ➥ Chiến lược đầu tư của bọn tôi rất đơn giản.
  • 20 interactive strategy computer programs.
  • ➥ 7 loại hình CD nhạc, 20 chương trình vi tính tương tác chiến lược.
  • Their strategy was simple and brilliant.
  • ➥ Chiến lược của họ đơn giản mà thông minh.
  • What's your strategy in your household?
  • ➥ Chiến lược trong gia đình là gì?
  • I wanna talk a little strategy.
  • ➥ Tôi muốn có một chiến lược nhỏ.
  • It's a terrible design strategy actually.
  • ➥ Thực sự đây là một chiến lược thiết kế tệ kinh khủng.
  • A strategy continued by his successors.
  • ➥ Chính sách này được tiếp tục bởi những người kế nhiệm ông.
  • We call it tactics, not strategy.
  • ➥ Chúng tôi gọi nó là dụng binh, không phải chiến lược.
  • And soldiers, they don't understand strategy.
  • ➥ Còn binh lính thì không hiểu chiến lược.
  • They called this the "positive test strategy".
  • ➥ Họ gọi điều này là "chiến lược kiểm tra khẳng định".
  • (b) What strategy is Satan using today?
  • ➥ (b) Ngày nay, Sa-tan dùng mánh khóe nào?
  • Initially, this new strategy was a success.
  • ➥ Ban đầu, chiến lược này mang lại thành công.
  • Note: Bid strategy overrides have been removed.
  • ➥ Lưu ý: Ghi đè chiến lược giá thầu đã bị xóa.
  • An effective risk reduction strategy involves multiple sectors.
  • ➥ Cần có một chiến lược đa ngành về giảm thiểu rủi ro.
  • Two general strategy approaches are adaptive and planned.
  • ➥ Hai chiến thuật tiếp cận chung là thích nghi và lên kế hoạch.
  • So male golden flies find out one strategy.
  • ➥ Vì vậy nhặng đầu xanh sẽ chọn một chiến lược.
  • A setting for the bid strategy was changed.
  • ➥ Một tùy chọn cài đặt cho chiến lược đặt giá thầu này đã thay đổi.
  • All that was a strategy to gain voters.
  • ➥ Tất cả chỉ là một kế hoạch để có được lá phiếu.
  • Maintenance costs can eventually require a strategy change.
  • ➥ Chi phí bảo trì cuối cùng có thể yêu cầu thay đổi chiến lược.
  • Let's talk strategy later tonight at my house.
  • ➥ Hãy bàn kế hoạch vào tối mai ở nhà tôi nhé.
  • However, the distribution strategy needs to take advantage of economies of scale in order to reduce transportation cost, using a push-based strategy.
  • ➥ Tuy nhiên, chiến lược phân phối cần tận dụng lợi thế kinh tế theo quy mô để giảm chi phí vận chuyển, sử dụng chiến lược dựa trên lực đẩy.
  • Usually a script is optimized for a special strategy.
  • ➥ Thường là một kịch bản được tối ưu hóa cho một chiến lược đặc biệt.
  • Miss Albright just pitched me your entire P.R. Strategy.
  • ➥ Cô Albright đây vừa cho tôi rõ toàn bộ chiến lược quảng cáo của công ty.
  • "Strategy First is still not paying us any money.
  • ➥ "Strategy First vẫn không trả tiền cho chúng tôi bất kỳ đồng xu cắc bạc nào.
  • I had a strategy session with the attorneys yesterday.
  • ➥ Tôi đã họp bàn kế hoạch với các luật sư ngày hôm qua.
  • Form follows function; in other words TOM follows strategy.
  • ➥ Hình thức theo chức năng; nói cách khác TOM tuân theo chiến lược.
  • His patience usually beats out my more aggressive strategy.
  • ➥ Sự kiên nhẫn của ông ấy luôn đánh bại những chiến thuật tấn công của tôi.
  • It's strategy straight out of The Art of War.
  • ➥ Nó giống như binh pháp Tôn Tử vậy.
  • In 2004, Strategy First Inc filed for bankruptcy protection.
  • ➥ Năm 2004, Strategy First Inc đã đệ đơn xin bảo hộ phá sản.
  • The region's tourism development strategy focuses on encouraging ecotourism.
  • ➥ Chiến lược phát triển du lịch của khu vực tập trung vào khuyến khích du lịch sinh thái.
  • She affirmed that they are the last of the five building blocks of the Social Protection Strategy and make the Social Protection Strategy complete.
  • ➥ Đây là những trụ cột còn lại cuối cùng trong năm nhóm trụ cột của Chiến lược Bảo trợ Xã hội.
  • The DOTS strategy focuses on five main points of action.
  • ➥ Chiến lược DOTS tập trung vào năm điểm chính của hành động.
  • When we were done, we had settled on a strategy.
  • ➥ Khi bàn luận xong, bọn tôi nhất trí với một kế hoạch.
  • Snakes also employ the second strategy: built-in biochemical resistance.
  • ➥ Rắn sử dụng chiến lược thứ hai: tiến hoá tạo khả năng sinh hoá kháng độc.
  • Therefore, in matters of military strategy one becomes a bookworm
  • ➥ Do đó, trong thuật dụng binh.
  • - Establish a national strategy applying integrated water resource management principles.
  • ➥ - Xây dựng Chiến lược quốc gia, áp dụng những nguyên tắc quản lý tổng hợp tài nguyên nước;
  • The target spend for this bid strategy cannot be met.
  • ➥ Bạn không thể đạt mức chi tiêu mục tiêu cho chiến lược đặt giá thầu này.
  • The following example shows campaign import with bid strategy information.
  • ➥ Ví dụ sau đây minh họa tệp nhập chiến dịch với thông tin chiến lược giá thầu.
  • In this connection, a company's stock clearance strategy is important.
  • ➥ Trong kết nối này, chiến lược giải phóng mặt bằng cổ phiếu của một công ty là rất quan trọng.
  • And so my first idea is my sandbag strategy, right?
  • ➥ Và ý đầu tiên của tôi là chiến lược bao cát, phải vậy không?
  • This article explains how to change your campaign's bid strategy.
  • ➥ Bài viết này giải thích cách thay đổi chiến lược giá thầu của chiến dịch.
  • A sandbag strategy can help you make your quarterly numbers.
  • ➥ Một chiến lược bị cát có thể giữ doanh số hàng quý của bạn.
  • We're recommending to our clients a buy and hold strategy.

Các từ liên quan khác