Mâu thuẫn là gì?
Nghĩa của từ mâu thuẫn trong Tiếng Việt
Mâu thuẫn được hiểu như sau:
- Là cái đối lập phản logic.
- Không có sự thống nhất.
- Không có sự chuyển hóa biện chứng giữa các mặt đối lập.
Tóm lại, Mâu thuẫn là sự thống nhất và sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
Do đó, mỗi một mâu thuẫn cũng phải bao gồm hai mặt đối lập, hai mặt này vừa có sự thống nhất với nhau đồng thời giữa hai mặt đó cũng có sự đấu tranh qua lại với nhau.
Đặt câu với từ mâu thuẫn
- “Kỷ lục và mâu thuẫn”.
- Suy ra mâu thuẫn.
- Mâu thuẫn giữa Tần và Triệu so với Thiên hạ... thì không còn là mâu thuẫn nữa.
- Mâu thuẫn giữa Tần và Triệu so với Thiên hạ... thì không còn là mâu thuẫn nữa
- Mâu thuẫn hết chỗ nói.
- Trong tôi đầy mâu thuẫn.
- Tôi vẫn đang mâu thuẫn đây.
- chúng ta không ngừng mâu thuẫn
- Vẫn còn nhiều mâu thuẫn quá.
- Hai câu này không mâu thuẫn nhau.
- Kinh-thánh có tự mâu thuẫn không?
- Mâu thuẫn trong hồ sơ cá nhân.
- Làm sao để chấm dứt mâu thuẫn?
- Tôi không muốn mâu thuẫn với mọi người.
- Hai nét tính này không mâu thuẫn nhau.
- Họ tan rã, mâu thuẫn, thiếu lãnh đạo.
- Vì Cốc có mâu thuẫn nên giết Đĩnh.
- tiêu dùng này đã mâu thuẫn với giá trị.
- Mâu thuẫn xã hội dần dần được xoa dịu.
- Vậy là mâu thuẫn hơn thua không phát sinh.
- Như vậy lại tự mâu thuẫn với tuyên bố.
- Nghe có vẻ mâu thuẫn quá đó anh Crick
- Phân loại nội bộ của họ cũng gây mâu thuẫn.
- Điều mâu thuẫn đó cũng được đề cập trong Homogenic.
- Mâu thuẫn do phạm vi ra quyết định khác nhau.
- Điều đó là hợp lý khi con thấy mâu thuẫn.
- Mâu thuẫn giữa hai anh em càng ngày càng sâu.
- Như thế sẽ mâu thuẫn với Điều luật thứ nhất!
- Điều này thật là mâu thuẫn và không hợp lý!
- Nó cũng mâu thuẫn với kinh nghiệm trong quá khứ.
- Mâu thuẫn là hiện tượng khách quan và phổ biến.
- Đối với nhiều người, sự mâu thuẫn không là vấn đề.
- Mâu thuẫn giữa Rick và Pete đã lên đến đỉnh điểm".
- Sao hắn lại có mâu thuẫn với người như anh vậy?
- Đồng điệu không phải là một sự giải quyết mâu thuẫn.
- Giữa các họ lục khanh dần dần nảy sinh mâu thuẫn.
- Nghiên cứu y tế từ khu vực thì đầy mâu thuẫn.
- Tuy nhiên, các huyền thoại thường mâu thuẫn với hiện thực.
- Sự mâu thuẫn nội bộ này được mọi người biết đến.
- Mâu thuẫn giữa đế quốc Nga và các đế quốc khác.
- Ông tuyên bố, "Dân chủ và tiến bộ mâu thuẫn nhau...
- Nhưng hai giải đáp thường hoàn toàn mâu thuẫn với nhau.
- Đó không phải là mâu thuẫn quyền lợi sao, Thám tử?
- Điều dường như mâu thuẫn này có thể giải thích thế nào?
- Cùng lúc đó, Ted hàn gắn lại những mâu thuẫn với Robin.
- Chính trạng thái mâu thuẫn này mới tạo ra sự dối trá.
- Các luật sư phải công khai các mâu thuẫn về quyền lợi.
- Mâu thuẫn về ruộng đất, khiến nhân dân vùng lên khởi nghĩa.
- Các lời giải thích này mâu thuẫn với bằng chứng khoa học.
- Sử sách chép về cuộc đời Chiêu Tông cũng có mâu thuẫn.
- Hỏi: Giữa gia đình anh và Long có mâu thuẫn gì không?
Các từ liên quan khác
Các từ ghép với từ "mâu" và từ "thuẫn"
Từ ghép với từ "mâu"
➥ Xem đầy đủ danh sách từ ghép với từ “mâu“
Từ ghép với từ "thuẫn"
➥ Xem đầy đủ danh sách từ ghép với từ “thuẫn“