Quay cóp là gì?

Quay cóp là gì? Từ “quay cóp” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “quay cóp” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “quay cóp” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ quay cóp trong Tiếng Việt

quay cop- đgt.

Quay cóp: Là hành động lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập.

Ví dụ:

  • Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào quay cóp bài vở cả.
  • Không nên quay cóp bài của bạn.

Đặt câu với từ quay cóp

Bạn cần đặt câu với từ quay cóp, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu chọn lọc dưới đây nhé.
  •   Joo- hyun, nếu em quay cóp, thì ít nhất, cũng phải cóp cho đúng chứ!
  •   Joo-hyun, nếu em quay cóp, thì ít nhất, cũng phải cóp cho đúng chứ!
  •   Vì những người như em mà cô phải cố ngồi chấm bài tiểu luận quay cóp của Sandra Lovell.
  •   Vì những người như em mà cô phải cố ngồi chấm bài tiểu luận quay cóp của Sandra Lovell
  •   Cô thông minh và xinh đẹp, nhưng hình như cô Stubbs thông minh đã thắng để rồi cô phải ở đây chấm mấy bài quay cóp đó
  •   Bố không hiểu làm sao con có thể quay cóp bài kiểm tra địa lý của Sammy Parver, nên con đã vẽ sơ đồ này cho bố thấy con và Sammy đã ngồi ở đâu.
  •   Nattawut thực hiện phần kịch bản phim cùng với Tanida Hantaweewatana và Vasudhorn Piyaromna, cùng với việc tìm hiểu về các dạng đề kiểm tra tiêu chuẩn hiện nay và các cách quay cóp trong scandal của Trung Quốc.
  •   Chúng quay quay cái càng.
  •   Tôi chọn quay vòng quay.
  •   Đừng có quay ngang quay ngửa...
  •   Tất cả cung quay vòng quay!
  •   2 Quay cần quay, mở buồng dốt.
  •   Hãy quay lại đi Công chúa, quay lại.
  •   Hãy quay lại và bo Largo quay lại.
  •   Quay mông đi rồi giờ thì quay lại.
  •   Bàn đạp quay, bạn của tôi, bàn đạp quay.
  •   Các bạn quay đĩa số, bánh quay sẽ chạy.
  •   Bạn sẽ chọn câu hỏi khác hay quay vòng quay?
  •   Mẹo: Để quay lại trang chủ từ trang kết quả tìm kiếm, nhấn vào Quay lại [Quay lại].
  •   Cái thằng cầm máy quay, nó đang quay phim mình.
  •   Tôi phải mau chóng quay về để quay phim nữa.
  •   quay sex.
  •   Tay cần luôn quay theo tháp mỗi khi thân tháp quay.
  •   Joo- hyun, nếu em quay cóp, thì ít nhất, cũng phải cóp cho đúng chứ!
  •   Joo-hyun, nếu em quay cóp, thì ít nhất, cũng phải cóp cho đúng chứ!
  •   Tôi cóp thẻ xanh! "
  •   Tôi cóp thẻ xanh!"
  •   Họ tích cóp đô la.
  •   Để tôi cóp ra đây.
  •   Không chỉ là tích cóp, anh phải xứng đáng, nhớ không?
  •   Chúng ta đang cóp nhặt từng xu để cứu AmWorks.
  •   Một số ví dụ về việc cóp nhặt nội dung bao gồm:
  •   Và Thiên Chúa sẽ đổi tên Gia-cóp thành Ít-ra-en.
  •   I-sa-ác sẽ có một người con tên là Gia-cóp.
  •   Chúng ta phải để lại phía sau tài sản và sự giàu sang mà mình đã tích cóp được.
  •   như tôi còn nhớ, lúc đó tôi đã tích cóp để mua con ngựa đó.
  •   Phiên bản VGS 1.1 và 1.2 đã cố gắng làm cho việc chỉnh sửa để chơi đĩa sao cóp khó khăn hơn nhưng không thành, các phiên bản cho phép chơi đĩa cóp vẫn được ra mắt.
  •   Toàn bộ tài sản tích cóp của bà tiêu tan và phải mất 14 năm sau bà mới trả hết nợ.
  •   Vì những người như em mà cô phải cố ngồi chấm bài tiểu luận quay cóp của Sandra Lovell.

Các từ liên quan khác

Các từ ghép với từ "quay" và từ "cóp"

Từ ghép với từ "quay"

➥ Xem đầy đủ danh sách từ ghép với từ “quay“

Từ ghép với từ "cóp"

➥ Xem đầy đủ danh sách từ ghép với từ “cóp“