Rùa là gì?
Nghĩa của từ rùa trong Tiếng Việt
Đặt câu với từ rùa
- Chuyện của Rùa Mock
- Con rùa con trên lưng rùa mẹ.
- Rùa mai mềm khổng lồ là loài rùa nước ngọt lớn nhất hiện nay.
- Rùa biển ăn dầu.
- Loài rùa khổng lồ Aldabra là một trong những loài rùa lớn nhất thế giới.
- Jippou: Là một ninja rùa.
- Mày chậm như rùa ấy!
- Nuôi rùa là việc thực hành chăn nuôi các loại rùa khác nhau về mặt thương mại.
- Con rùa trong hình 6.
- Một con bọ rùa này!
- Và cả rùa biển nữa.
- Rùa cá sấu (Macrochelys temminckii) là một trong những loài rùa nước ngọt lớn nhất thế giới.
- Cứ như nuôi con rùa thôi.
- Những con rùa không có răng.
- Rùa da hay rùa luýt (danh pháp khoa học: Dermochelys coriacea) là loài rùa biển lớn nhất và là loài bò sát lớn thứ tư sau 3 loài cá sấu.
- Rùa biển thật là kỳ diệu.
- Anh muốn xem bọ rùa không?
- Mẹ yêu con, Bọ Rùa ạ.
- Đây là loài rùa có kích thước mai dài 1,72 mét, là một trong những loài rùa lớn nhất.
- Ở biển có rùa, như Đồi mồi dứa, Đồi mồi và rùa da đẻ trứng trên bãi biển Maldives.
- Đây là loài rùa biển hiếm nhất.
- Có thể là rùa hoặc cá sấu.
- Đây là một loài rùa nước ngọt.
- Anh gọi ai là gà... đồ rùa?
- Ông quả quyết rằng chỉ cần nhìn mai rùa, ông có thể đoán được con rùa đó ở đảo nào.
- Rùa biển định vị bằng cách nào?
- Hệ thống định vị của rùa biển
- Nhanh lên mấy con rùa chậm chạp
- Đội hình Rùa trong ba... hai... một!
- Mày là một con rùa rụt cổ!
- Rùa hộp có một khớp nối đặc biệt làm giảm vỏ (mai rùa) cho phép nó hoàn toàn bao phủ chính nó.
- Các loài rùa đực có một dương vật.
- Sing " Soup rùa ", cô bạn, đồng nghiệp cũ? ́
- " Tôi muốn có nó giải thích, " rùa Mock.
- Trong ví dụ khác, những con rùa biển.
- ‘Tôi giống như con rùa ở trong mai’
- Nhưng Lãnh Chúa Vịt, hay Vua Rùa ấy.
- (Âm nhạc) Rùa biển thật là kỳ diệu.
- Làm con rùa rút đầu suốt đời đi.
- Có thấy như rùa rụt cổ đây không?
- Một chuồng rùa cạn nghe cũng hay hay.
- Bé đoán là mẹ, ôm chầm lấy rùa.
- Tối nay, ta sẽ đãi món soup rùa.
- Ko Tao được những người định cư đầu tiên đặt tên là Đảo Rùa vì hình dạng đảo trông giống con rùa biển.
- Khi săn rùa biển, chúng chỉ tấn công đơn giản là cắn qua cái mai xung quanh những cái vây, cố định con rùa.
- Có ai nghĩ rằng Caputo lại nuôi rùa chứ?
- Trên một số đảo, loài rùa đã vắng bóng.
- Acanthochelys pallidipectoris là một loài rùa trong họ Chelidae.
- Hắn bị chính con rùa của mình xơi tái.
- Testudo graeca là một loài rùa trong họ Testudinidae.
- " Chú bọ rùa lười biếng này không biết bay. "