Sênh tiền là gì?
Đặt câu với từ sênh tiền
- Nhìn chung, nhạc cụ này là một loại sênh có gắn những đồng tiền vào nên gọi là sênh tiền.
- Nay là làng Sênh.
- Anh Sênh.
- Nhạc cụ: trống, thanh la, sênh.
- Nhìn chung, nhạc cụ này là một loại sênh có gắn những đồng tiền vào nên gọi là sênh tiền.
- Anh Sênh à, anh có ý gì vậy?
- Ông chủ của Mã Kình Sênh giờ chỉ nhắm vào mỗi mình ngài.
- Bảy năm sau, Mặc Sênh trở về Trung Quốc.
- Tôi biết là Sênh nó phái người tới đánh tôi.
- Ông chủ của Mã Kình Sênh đã mua chuộc sếp tôi.
- Sai lầm lớn nhất đời ta là nhận thằng Sênh làm đồ đệ.
- Lễ cưới (sênh ca chíu) diễn ra trong 5 ngày với rất nhiều nghi thức khác nhau.
- Mân tiền 1 tiền.
- Tiền tệ Chủ nghĩa tiền tệ Cung ứng tiền tệ Chính sách tiền tệ Ảo giác tiền tệ
- Tiền xương máu vẫn là tiền.
- Và tiền... Tiền cũng là giấy.
- Tiền của cậu là tiền giả.
- “Giang hồ kiếm tiền và rửa tiền”.
- Tiền xu so với tiền đồng, Jesse.
- Ăn chênh lệch: kiếm tiền trên tiền
- Chị muốn tiền chẵn hay tiền lẻ?
- Tiền mua tạp phẩm... tiền ga... tiền sinh nhật và tiệc mừng tốt nghiệp.
- Cả tiền lương và tiền chuyển nhượng
- Muốn tôi trả tiền phạt bằng tiền mặt?
- Máy đổi tiền hết xừ tiền lẻ rồi.
- Một tiền quý (tức cổ tiền) là 60 đồng tiền nên một quan là 600 đồng.
- Tiền lập trình dân chủ hóa tiền tệ.
- Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng hoặc tiền mặt (tiền giấy hoặc tiền xu).
Các từ liên quan khác
Các từ ghép với từ "sênh" và từ "tiền"
Từ ghép với từ "sênh"
➥ Xem đầy đủ danh sách từ ghép với từ “sênh“
Từ ghép với từ "tiền"
➥ Xem đầy đủ danh sách từ ghép với từ “tiền“