Bom là gì?

Từ “bom” trong Tiếng Nhật nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “bom” trong Từ Điển Việt - Nhật cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “bom” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ bom trong Tiếng Nhật

- {Bomb} ボム, 爆弾
- {bomb} ボム, 爆弾

Đặt câu với từ bom

Bạn cần đặt câu với từ bom, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
  •   Ném bom chiến lược Ném bom chiến thuật
  • ➥ 戦略爆撃 相互確証破壊
  •   Tất cả máy bay ném bom, mở cửa ném bom.
  • ➥ 全 爆撃 機 爆弾倉 オープン
  •   Phân bón để chế bom!
  • ➥ それ は 爆弾 の 材料 だ!
  •   Cứ như là bom câm vậy.
  • ➥ 爆弾 に 似 て い た
  •   Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, mọi loại pháo hoa có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn
  • ➥ 例: くぎ爆弾、化学爆弾、手榴弾、爆竹、爆発する花火
  •   Bom mìn để lại đằng sau.
  • ➥ 置き残されたクラスター爆弾は
  •   Máy bay bổ nhào ném bom.
  • ➥ 爆弾(BOMB) 爆弾を飛ばす。
  •   Chuông báo nào cũng gài bom.
  • ➥ 警報 に よ り 爆弾 が 作動 する
  •   Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, bất kỳ loại pháo hoa nào có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn
  • ➥ 例: くぎ爆弾、化学爆弾、爆発する花火、爆竹、手榴弾
  •   Bảo vệ các máy bay ném bom!
  • ➥ 爆撃 機 を 保護 !
  •   Thành phần của bom hóa học à?
  • ➥ 化学 爆弾 の 成分 で は ?
  •   Anh để trái bom trong máy bay à.
  • ➥ 爆弾 は 飛行 機 の 中 に...
  •   Giao bom cho hắn cũng chẳng ích gì.
  • ➥ まさか いなか者 を 処刑 する と は
  •   Máy bay ném bom của Đức sắp đến!
  • ➥ 途中 で ドイツ の 爆撃 を 受け た !
  •   Bom rớt rất gần nhưng không ai bị thương.
  • ➥ すぐ 近く に 爆弾 が 落ち た が 誰 も 傷つ か な かっ た
  •   Chúng ta có một quả bom trên máy bay.
  • ➥ 爆弾は機内搭載。
  •   Số bom đó đã đánh thức cả bầy bọn chúng.
  • ➥ 爆弾 が それ ら を 目覚め させ た
  •   MiG-15SB: máy bay chiến đấu ném bom một chỗ.
  • ➥ BOV-SN 戦場救急車仕様。
  •   Các văn phòng của Hội bị hư hại nhiều vì bom.
  • ➥ 協会の事務所は爆撃でかなりの被害を受けていました。
  •   Hắn có nhắc gì tới bé gái hay quả bom không?
  • ➥ 少女 や 爆弾 に つ い て 何 か 言 っ て い た か ?
  •   Tôi đoán là ông sẽ nói, chỉ cần 1 vụ bỏ bom hạt nhân hay bom sinh học hay cái gì đại loại sẽ thay đổi con số đó ngay.
  • ➥ 1回の原発事故や 生物兵器によるテロ活動のようなものがあれば 統計はがらりと変わると おっしゃるかも知れませんね
  •   Đó là cái mà tôi đang bận làm -- Chiến dịch bom mìn.
  • ➥ それは私が地雷キャンペーンに 関わり続けた理由です
  •   Hắn thuê " Nhà hóa học " chế tạo bom, kích nổ ở Washington.
  • ➥ 奴 は " 薬剤 師 " に 爆弾 を 作 ら せ て ワシントン で 爆破 さ せ る 気 よ
  •   Có hai loại máy bay chiến đấu và máy bay ném bom.
  • ➥ 水上戦闘機と着弾観測機の2種類がある。
  •   Vì vậy, bảo vệ các máy bay ném bom bằng bất cứ giá nào.
  • ➥ どんな 犠牲 を 払 っ て も 爆撃 機 を 守れ
  •   Ju 88A: mẫu máy bay ném bom chính sử dụng động cơ Jumo 211.
  • ➥ Ju 88 A Jumo 211エンジンを装備した爆撃機型の主流。
  •   Năm 1974, chị bị thương do một quả bom phát nổ tại sân bay.
  • ➥ 1974年に空港での爆発事件で負傷し,その翌年に息子と娘,母親,そして夫が亡くなりました。
  •   Dân tị nạn, hoặc các binh đoàn lính, vũ khí, có thể cả bom!
  • ➥ 兵士 の 難民 、 また は 軍隊 、 武器 、 多分 爆弾 !
  •   Máy bay ném bom Breguet 17 (1918) - Phiên bản nhỏ hơn của Breguet 14.
  • ➥ ブレゲー 17 (1918年) - ブレゲー 14の縮小版戦闘機。
  •   Có lẽ nghe giống như bom đối với mấy đứa trẻ ở quê nhà chúng.
  • ➥ 自分の国でばくだんの音を聞いた子供たちにとっては,きっとばくだんのように聞こえたでしょう。
  •   Những ví dụ bao gồm máy bay ném bom hạng nặng TB-1 và TB-3.
  • ➥ 例えば重爆撃機のTB-1やTB-3が挙げられる。
  •   Tao sẽ cho mỗi người chúng bay những món quà đi tiệc là bom phân bón!
  • ➥ お前 ら に や ろ う パーティ の 景品 は 肥料 爆弾 だ
  •   Liệu những bộ phim bom tấn sắp tới sẽ có diễn viên nữ đóng vai chính?
  • ➥ 次の大型予算による超大作映画は 女性向け映画になるでしょうか?
  •   Bom chùm được sủ dụng gần đây nhất là trong cuộc xung đột ở Yemen và Syria.
  • ➥ クラスター爆弾は最も最近では イエメンとシリアで続く内戦で 用いられたと報じられています
  •   Hoa Kỳ rất quan ngại về mối đe dọa từ loại máy bay ném bom mới này.
  • ➥ アメリカは、この新しい爆撃機が配備されたことについて、非常な懸念を抱いた。
  •   Một người khác đã làm chiếc ghế mà kêu lên mỗi khi có ai đó "xì bom".
  • ➥ 座っている人がおならしたらツイートする 椅子を作った人もいます (笑)
  •   Hai sát thủ đi xuống Hành lang Bắc, ném bom ống và bắn bất cứ ai chúng thấy.
  • ➥ 二人は北通路を下って進みながら出会う人間に発砲し、爆弾を投げた。
  •   Thành phố đổ nát, các con đường vương vãi đầy chướng ngại vật, mảnh vỡ và hố bom.
  • ➥ 町はがれきの山で,道にはブロックや建物の残骸が散らかり,爆撃で地面のあちこちに穴が開いていました。
  •   28 tháng 7 - Một chiếc máy bay ném bom B-25 Mitchell đâm vào Tòa nhà Empire State.
  • ➥ 7月28日: B-25がエンパイアステートビルに激突する。
  •   Tại đây, MacArthur dự định thiết lập một căn cứ tiền phương cho máy bay ném bom hạng nặng.
  • ➥ マッカーサー大将はこの方面に重爆撃機の基地を建設することを計画していた。
  •   Và anh ta bị ám ảnh bởi câu hỏi là làm sao có thể thả bom từ máy bay.
  • ➥ そして飛行機から爆弾を どう落とすかという問題に取り付かれるようになりました
  •   Reese, Maddy kiếm cách kìm chế lại, nhưng sau khi tiêm thuốc heparin, Veldt là quả bom nổ chậm.
  • ➥ ミスターリース 、 マディ は 抗 凝固 剤 を う ち ま し た 一緒 に なん と か し て くださ い
  •   1 đội 12 máy bay ném bom Capitol đang tiến đến Khu vực 3 theo đội hình tấn công.
  • ➥ セクター 3 に 接近 し て る 別 の 12 機 の キャピタル 爆撃 機 は 攻撃 態勢 で す
  •   Ngày 1-4-1945, quân Đồng Minh thả bom các trại lính SS và trại giam gần chỗ chúng tôi.
  • ➥ 1945年4月1日,連合軍が親衛隊の兵舎と,近くにあった私たちの収容所を爆撃し,大勢の死傷者が出ました。
  •   Cảnh sát chống bạo động đã dùng hơi cay, bom khói và vòi rồng để giải tán người biểu tình.
  • ➥ 警察は催涙ガス、発煙弾、放水車を使ってデモ隊を強制解散させた。
  •   Suốt bốn giờ, chúng tôi nghe toàn là tiếng bom nổ, tiếng súng, tiếng la hét và kêu rên từ trại.
  • ➥ 4時間にわたって収容所内から爆発音や銃声,叫び声,うめき声が聞こえてきました。
  •   Nó được sử dụng như một máy bay ném bom ban đêm hạng nhẹ và máy bay vận tải hạng nhẹ.
  • ➥ 本機は短距離夜間軽爆撃機と軽輸送機として使用された。
  •   Không giống như tàu sân bay hay bom nguyên tử bạn không cần sản xuất hàng loạt hệ thống phục vụ robotics.
  • ➥ 空母や原子爆弾と違って ロボットを作るのに巨大な生産システムは 必要ありません
  •   Chúng ta cần xây dựng một nơi trẻ em có thể mơ về máy bay thả quà xuống chứ không phải bom.
  • ➥ 飛行機からプレゼントが降ってくる夢を 子供が見られるような世界を築かねばなりません 爆弾ではダメです
  •   Yermolayev Yer-2 là một loại máy bay ném bom hạng trung tầm xa của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới II.
  • ➥ 表示 Yer-2(Yermolayev Yer-2)は、第二次世界大戦中に使用されたソビエト連邦の長距離中型爆撃機である。
  •   Ngày 22 tháng Ba vừa qua, một tên khủng bố đã cho nổ một quả bom tự sát tại sân bay Brussels, Bỉ.

Các từ liên quan khác

Các từ ghép với từ "bom"