Từ “dao” trong Tiếng Nhật nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “dao” trong Từ Điển Việt - Nhật cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “dao” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.
Bạn phải dùng dao phát một lối đi để thoát khỏi nơi này.
➥
脱出するには,なたを使って道を切り開かなければなりません。
Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình.
➥
彼はナイフでその木の小枝を切り取った。
Những người khác thì dùng cây sào có gắn dao một đầu để hái.
➥
また,ナイフを取り付けた長い竿を使う場合もあります。
Mặc dù Hydra sẽ không tấn công các anh với 1 con dao bỏ túi.
➥
だ が 、 ヒドラ は ポケット ナイフ で は 攻撃 し て 来 な い だ ろ う 。
Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết
➥
水温 が 10 度 変わ っ た ら 連絡 しろ
Hàm răng sắc lẹm như lưỡ dao và phun độc con mồi trước khi tiêu hóa.
➥
鋭 い 鋸歯 消化 の 前 に 毒 を 出 す ん だ
Nó sẽ phải chịu “diệt-vong và hủy-phá” cũng như “đói-kém” và “gươm-dao”.
➥
彼女は「奪略と崩壊」,そして「飢えと剣」を味わうのです。
Con dao bén sẽ là công cụ hữu ích trong tay của người đầu bếp thành thạo.
➥
よく切れる包丁は,熟練した料理人にとって有用な道具です。
Cũng vì lý do này mà chi phí mỗi nhấp chuột của bạn có thể dao động.
➥
このような理由から、クリック単価も変動する可能性があります。
Độ cao dao động từ mực nước biển đến 1.168 m (3.832 ft) tại đỉnh El Toldo.
➥
標高差は海面から、 El Toldo山頂の1,168メートル(3,832フィート)まである。
Và tôi đã đi vào bếp, lấy ra một con dao, và chọn vị trí trong lối vào.
➥
そこで私は台所へ行き 皮むきナイフを持ち出して 玄関で構えたのでした
Để minh họa: Một người có thể chế tạo ra con dao với mục đích để cắt thịt.
➥
例えば,ある人が,肉を切り分けるナイフを作るかもしれません。
Hãy dùng một cái thớt và dao riêng cho các loại thịt sống và hải sản, hoặc có thể dùng lại cái thớt và dao ấy nhưng phải rửa kỹ bằng nước nóng chung với xà phòng trước và sau khi dùng.