Lao là gì?
Nghĩa của từ lao trong Tiếng Nhật
- {javelin}
- {(y học) tuberculosis}
- {to hurt} 怪我, 傷, 損う, 損じる, 損なう, 損ねる, 痛む, 痛める
- {to plunge} 飛び込み, 飛込み
Đặt câu với từ lao
- Đầy “lao-khổ và buồn-thảm”
- ➥ 「難儀と有害なこと」とに満ちている
- Chúng không liên quan đến bệnh lao.
- ➥ 血管性では関係しない。
- Có thể giải lao, khi cần thiết.
- ➥ 必要ならためらうことなく休憩を入れてください。
- Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa.
- ➥ 社会主義労働英雄。
- Đây là một sự chuyển biến lớn lao.
- ➥ 他の場所でも起きます これはとても大きな変化です
- Nền kinh tế cần những người lao công.
- ➥ 経済的に見ても清掃作業員は必要です
- Ở Ethiopia “bệnh lao hoành hành khắp nước”.
- ➥ エチオピアでは,「結核は国中で蔓延し......ている」。「
- Vòng kìm kẹp toàn cầu của bệnh lao
- ➥ 結核が世界を掌握する
- Bệnh lao đi đôi với HIV và AIDS.
- ➥ 結核はHIVやエイズと共に移動します。
- Nhưng hãy quan tâm trước tiên tới bệnh lao.
- ➥ でもまず結核の話を続けます
- Nhưng Đa-vít né, và cây lao phóng hụt.
- ➥ ダビデはからだをかわし,やりははずれました。
- Bị cưỡng bách lao động trong Thế Chiến II
- ➥ 第二次大戦中の強制労働
- Ở Nga “số ca bệnh lao đang tăng vọt”.
- ➥ ロシアでは,「結核の発症率は......急激に増加している」。
- Và vậy là bây giờ 2 người cùng lao động
- ➥ そこで今は二人で
- “Bệnh lao đã tái phát dữ dội ở Thái Lan”.
- ➥ 結核は......タイに舞い戻ってきた」。「
- Mỗi giây, một người nào đó bị nhiễm bệnh lao
- ➥ 毎秒,世界のどこかで結核の感染者が出ている
- Đã khám phá được bản cấu trúc của bệnh lao
- ➥ 結核の青写真を発見
- Phụ nữ đang quay trở lại thị trường lao động.
- ➥ 女性は労働市場に戻ってきています
- Tuyến phòng thủ mới trong trận chiến chống bệnh lao
- ➥ 結核と闘うための新戦略
- Khi lao đao giữa sóng dữ cuốn đời ta trầm luân,
- ➥ この世の嵐にもまれ
- Tổng liên đoàn Lao động Quốc tế (International Trade Union Confederation).
- ➥ アメリカ国際貿易委員会(International Trade Commission)。
- Năm 1961 ông được trao Huân chương Cờ đỏ Lao động.
- ➥ 1971年、Орден Трудового Красного Знамениを受賞している。
- Còn có thể làm gì với loại thị trường lao động này ?
- ➥ しかし この労働市場の死角で もっとできることは無いのでしょうか?
- Thế là hết giải lao... một trận cãi vã khác bùng nổ.
- ➥ のんびりできるはずだったのに,またしてもけんかが始まってしまいました。
- (Điều 2, khoảng 2, câu 2 Luật Bảo vệ Người lao động).
- ➥ - 1節、2節、3節 魂には守護者がついている。
- “Tính kiêu hãnh là chướng ngại vật lớn lao đối với Si Ôn.
- ➥ 「高慢はシオンの大きなつまずきの石です。
- Hiện nay cứ 5 bệnh nhân thì có 4 đã khỏi bệnh lao”.
- ➥ ......結核は現在では5人の患者のうち4人までが治る」。
- Thuốc chữa bệnh lao được khám phá cách đây hơn bốn thập niên.
- ➥ 結核(TB)の治療法が発見されてから40年以上になります。
- “Nhân dân Mexico ở trong vòng kìm kẹp khó gỡ của bệnh lao”.
- ➥ 結核はメキシコの人々を捕まえて,もうずっと放さない」。
- Hãy xét đến 3 căn bệnh nguy hiểm: HIV, sốt rét, lao phổi.
- ➥ HIV マラリア 結核という 3大病を見てみましょう
- Ta cần đào tạo lại lực lượng lao động trên quy mô lớn.
- ➥ 私達は労働力を大々的に 訓練し直さなくてはいけません
- Giờ giải lao, mọi người tranh thủ gọi điện thoại và đi tắm.
- ➥ ハーフタイムに皆短い電話をかけたりトイレへ行きます
- Hai là, sụt giảm dân số có nghĩa là thiếu hụt lao động.
- ➥ 第二点。人口減少は労働力不足を もたらします
- Nhiều năm sau, vào năm 1957 tôi mắc bệnh lao cả một năm.
- ➥ 数年後,1957年には,結核で丸一年病床にありました。
- Cần có nhiều lao động hơn, nhiều vốn hơn hoặc năng suất cao hơn.
- ➥ つまり 労働力を増やすか 資本を増やすか 生産性を高めるかが必要なのです
- Ngài Thư kí, 4 trong 5 vật thể đã lao xuống Thái Bình Dương.
- ➥ 長官 5 つ の 内 4 つ は 太平 洋 に 降 り ま し た
- Có khi chỉ cần khiêm nhường một chút mà được lợi ích lớn lao.
- ➥ ほんの少し謙遜になるだけで大きな益を得ることもあるのです。
- Các y tá lao vào phòng nhưng không thể giúp được gì cho cháu.
- ➥ 看護婦さんたちが駆けつけてくださいましたが,手の施しようがありませんでした。
- Tôi nói với bạn, ở đây không có sự giải lao cho thời trang.
- ➥ そうです おしゃれな人たちに休みはありません
- Năm 1948, anh nhiễm bệnh lao phổi, và sau đó thường thiếu sinh lực.
- ➥ 主人は1948年に結核にかかったことがあります。
- Cần nhiều công lao, phí tổn và nỗ lực để thực hiện điều này.
- ➥ それを開くためには,多くの仕事や費用や努力が必要とされます。
- Trực tiếp: Ca bệnh lao hiểm nghèo nhất là ca không được chẩn đoán.
- ➥ 直接: 結核で最も危険なのは,診断を受けていないケースです。
- Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.
- ➥ こんな馬鹿なことは言ったことが無い。
- Các đạn phi tiển lao vút vào không gian trước khi chĩa xuống mục tiêu.
- ➥ 弾道ミサイルはまず宇宙空間を飛行して目標地点に落下します。
- * Kẻ lười biếng sẽ không được ăn cơm của người lao động, GLGƯ 42:42.
- ➥ * 怠惰 な 者 は 働く 者 の パン を 食べて は ならない, 教義 42:42.
- Hai chị gái của Minty đã bị bán cho một nhóm lao động khổ sai.
- ➥ ミンティの2人の姉は 鎖につながれた奴隷として売られました
- Nhiều người từ bỏ công việc lương cao và lao vào Phong trào Quốc Gia.
- ➥ 多くの人が給料の良い仕事を辞め この運動に参加しました
- Vị giáo sư và người lao công cầm đèn và cùng nhau vượt qua cầu.
- ➥ 教授と用務員がランタンを持って一緒に渡ります
- Chúng ta cố gắng tạo ra những thay đổi lớn lao, lâu dài, quan trọng.
- ➥ 我々は大きく、永続的で、重要なことを変えようとしていますが
- Trong thập niên 1990, rất có thể là 30 triệu người sẽ chết vì bệnh lao.
- ➥ 1990年代に3,000万人が結核で死亡する恐れがあります。
- Với cơ hội về kinh tế, nó có thể dẫn đến những biến hóa lớn lao