Tranh là gì?
Nghĩa của từ tranh trong Tiếng Nhật
- {picture thatch}
- {to compete} 競る, 取合う, 争う
- {to fight for}
Đặt câu với từ tranh
- Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.
- ➥ 人々が戦い合うことや戦争で死ぬようなことはもうありません。
- Vì chiến tranh ư?
- ➥ では何が原因なのでしょう? 戦争でしょうか
- Đối tượng của tôi là Chiến tranh và Lòng thương do chiến tranh gây ra.
- ➥ 私の主題は戦争であり、戦争の悲しみである。
- Bởi lẽ hãy vì về bức tranh, không phải từ ngữ, mà là bức tranh
- ➥ 姿を思い浮かべてください 単語でなくて野ウサギの姿です
- 5) bãi bỏ chiến tranh?
- ➥ 5)戦争の禁止。(
- Sự tranh chấp và chiến tranh gia tăng; đảng cướp bí mật thực hiện công việc hủy diệt.
- ➥ 争いと戦争が激しくなり,秘密強盗団が滅亡の業を行った。
- Cha tôi chết trong chiến tranh.
- ➥ ぼく の 父 は 戦争 で 死 ん だ 。
- Nó không giống 1 bức tranh.
- ➥ 絵画とは違います
- Cảnh tranh chấp và chiến tranh gia tăng, và đảng cướp bí mật tiếp tục công việc hủy diệt.
- ➥ 争いと戦争が激しくなり,秘密強盗団が滅亡の業を行う。
- Biết không, báo trường đang cần tuyển người vẽ truyện tranh đấy và em nên là người vẽ truyện tranh.
- ➥ 「実にうまい 学校の新聞が 漫画家を探しているんだ 君がなったらいい
- Bộ mặt chiến tranh đã thay đổi
- ➥ 様変わりした戦争
- Chữa lành những vết thương chiến tranh
- ➥ 戦争の痛手をいやす
- Châm dầu thêm vào cuộc tranh luận
- ➥ 論争に油を注ぐ
- Tranh chấp và kháng nghị từ những người dùng tranh chấp xác nhận quyền sở hữu đối với video của họ.
- ➥ 異議申し立てと再審査請求は、動画の申し立てを行っているユーザーによって行われます。
- Đất nước tôi bị chiến tranh giày xéo.
- ➥ 国は戦争で荒れ果て
- Nhật Bản trong Chiến tranh Thái Bình Dương.
- ➥ 太平洋戦争末期の日本。
- Vấn đề tranh chấp càng nóng bỏng thêm
- ➥ 論争は激しさを増す
- Và anh ghép chúng với những bức tranh.
- ➥ またこれらを絵画と合わせています
- Sự xung đột, cãi vã và tranh luận.
- ➥ 不和,敵対,論争 など。
- Socrates tranh luận rằng linh hồn bất tử
- ➥ 魂は不滅であるとソクラテスは説いた
- Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy.
- ➥ 「 私 たち お 婆 ちゃん の 絵 を 描 い て る の 」
- Chiến tranh liên tục tại vùng biên giới trong thời kỳ Chiến tranh Vua William và Chiến tranh Nữ hoàng Anne đã chia phối kinh tế và chính trị giữa các nhà buôn và chủ đồn điền.
- ➥ ウィリアム王戦争やアン女王戦争などほとんど間断の無い戦争状態のために商人と農園主の間に経済と政治の面で亀裂を生じさせた。
- Tôn sùng hình tượng—Một cuộc tranh luận
- ➥ 像崇敬 ― 論争の的
- Bạn mất đi mất lơi thế cạnh tranh.
- ➥ コンペには負けたんじゃなかったのかい?
- Chiến tranh Ba mươi năm nổ ra năm 1618.
- ➥ 1618年に三十年戦争が勃発する。
- Ngày Buồn Thảm ở Đồi Sọ, tranh do J.
- ➥ 「ゴルゴタ灰色の日」/J・カーク・リチャーズ画
- 2 người muốn tôi tranh cử với Sebastian Blood.
- ➥ あなた は 私 に セバス チャン ・ ブラッド と 対立 する の を 望 ん で る
- ♫ âm thanh của bộ máy chiến tranh, ♫
- ➥ 戦争を行う兵器や
- Kêu gọi đấu tranh hòa bình, bất bạo động.
- ➥ 彼は平和と非暴力的反乱を求めている。
- Hai bộ lạc, Hutu và Tutsi, giao tranh với nhau.
- ➥ フツとツチの2つの種族が 武力衝突し
- Cả hai pho tượng đều gây tranh luận không ít.
- ➥ どちらの像も論争を生じさせました。
- Chúng không phí thời gian để tranh dành quyền lực.
- ➥ 権力争いで時間を無駄にはしません
- Liệu nó có tính cạnh tranh về chi phí không?
- ➥ 価格競争力はあるでしょうか?
- CHIẾN TRANH, BẠO LỰC VÀ BẤT CÔNG KHÔNG CÒN NỮA.
- ➥ 戦争,暴力,不公正が終わりを迎える。
- Chú tôi đã bị giết hồi Chiến tranh chớp nhoáng.
- ➥ 叔父 は ドイツ 軍 の フランス 電撃 侵攻 作戦 の 犠牲 に な り ま し た 。
- Những lời dạy về sự tranh chấp là chính yếu.
- ➥ 争いに関する教えは,その中核を成します。
- Không đầu hàng: Ba mươi năm chiến tranh của tôi.
- ➥ デンマーク、三十年戦争から撤退。
- Họ là những kẻ bị thương vong trong chiến tranh.
- ➥ その人はこの戦争による戦死者です。
- Tôi bị dính vào cuộc tranh cãi của người khác.
- ➥ 喧嘩のそば杖を食った。
- Ông phục vụ trong đội kỵ binh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, và sau chiến tranh đã làm nhà báo và tác gia ở Berlin.
- ➥ 第一次世界大戦で騎兵として従軍し、戦後はベルリンでジャーナリスト・作家となった。
- Ai có thể chữa lành được những vết thương chiến tranh?
- ➥ 戦争の痛手をいやせるのはだれですか。
- Người chủ nông trại cho tôi thuê một căn nhà tranh.
- ➥ 雇い主が小さな家を貸してくれました。
- Ngọn cờ chiến tranh thường được giương cao nhân danh ngài.
- ➥ イエスの名を旗じるしとして戦争が始められたことは幾度となくありました。
- Cuối cùng tôi không còn lý lẽ để tranh cãi nữa.
- ➥ 最終的には,反論の余地がなくなってしまいました。
- “Chuyện tình cảm động của họa sĩ vẽ tranh bằng máu”.
- ➥ 奏者の涙は彼女の血でできている。
- Chiến tranh đã bắt đầu như thế. trang 426. ^ I. Kh.
- ➥ ^ 『おなら大全』426ページ。
- Bề ngoài, dường như -- cuộc tranh luận về chiếc xe golf này -- nó là một tranh luận về sự công bằng, về một lợi thế không công bằng.
- ➥ 表面上は カートの使用に関する議論は 公平さに関する議論のように見える 何が不公平な優位性であるのか
- * Các anh của Nê Phi đã tranh luận về điều gì?
- ➥ * ニーファイの兄たちは何について言い争っていましたか。
- Đọc hết về công ty anh trên tranh web của anh.
- ➥ ウェブ で あなた の 仲間 の こと を 全部 読 ん だ
- ❑ Cô ấy có hay tranh cãi không?—Châm-ngôn 21:19.
- ➥ ❑ すぐに人と争うか。 ―箴言 21:19。
- Thực tế, hai thứ này bao gồm trong một bức tranh.
Các từ liên quan khác
Các từ ghép với từ "tranh"
Từ ghép với từ "tranh"
➥ Xem đầy đủ danh sách từ ghép với từ “tranh“